STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực đường bộ |
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 7 |
2 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 8 |
3 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 9 |
4 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 10 |
5 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 11 |
6 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 12 |
7 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 13 |
8 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 14 |
9 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 15 |
10 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 16 |
11 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 17 |
12 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 18 |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 19 |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 20 |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 21 |
16 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 22 |
17 | Cấp giấy phép xe tập lái | 23 |
18 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 24 |
19 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe | 25 |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 26 |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 27 |
22 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 28 |
23 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 29 |
24 | Cấp lại giấy phép lái xe | 30 |
25 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | 31 |
26 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 32 |
27 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 33 |
28 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 34 |
29 | Cấp mới giấy phép lái xe | 35-36 |
30 | Cấp phù hiệu xe cho ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 37 |
31 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 38 |
32 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 39 |
33 | Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 40 |
34 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 41 |
35 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 42 |
36 | Đăng ký khai thác tuyến | 43 |
37 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | 44 |
38 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. | 45 |
39 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 46 |
40 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 47 |
41 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 48 |
42 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 49 |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 50 |
43 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 51 |
44 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 52 |
45 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 53 |
46 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 54 |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 55 |
48 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 56 |
49 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 57 |
50 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 58 |
51 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 59 |
52 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 60 |
53 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 61 |
54 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 62 |
55 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 63 |
56 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 64 |
57 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 65 |
58 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 66 |
59 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 67 |
60 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 68 |
61 | Thiết lập khu neo đậu | 69 |
62 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 70 |
63 | Công bố đóng khu neo đậu | 71 |
64 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 72 |
65 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 73-74 |
66 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 75-76 |
67 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 77 |
68 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 78 |
69 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 79 |
70 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 80 |
III | Lĩnh vực du lịch |
71 | |
|
|