HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2022/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 25 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TƯ (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 1824/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương ; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công tác chuẩn bị, tổ chức các kỳ thi, hội thi ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Nội dung, mức chi và kinh phí thực hiện

1. Nội dung, mức chi

a) Đối với kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (Phụ lục I kèm theo).

b) Đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp (Phụ lục II kèm theo).

c) Đối với tổ chức coi thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Phụ lục III kèm theo).

d) Đối với kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa, chọn đội tuyển học sinh giỏi (Phụ lục IV kèm theo).

đ) Đối với ra đề thi học kỳ cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông (Phụ lục V kèm theo).

e) Đối với kỳ thi tốt nghiệp nghề (Phụ lục VI kèm theo).

g) Đối với kỳ thi Olympic cấp tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông (Phụ lục VII kèm theo).

h) Đối với các hội thi mang tính chất chuyên đề (Phụ lục VIII kèm theo).

i) Đối với hội thi giáo viên dạy giỏi, cấp dưỡng giỏi, cán bộ quản lý giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp học (Phụ lục IX kèm theo).

k) Đối với hội thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học và thi E-learning (Phụ lục X kèm theo).

2. Đối với các nội dung chi còn lại thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

3. Các mức chi quy định trên được tính với thời gian 8 giờ/ngày làm việc bình thường theo quy định. Thời gian làm việc ngày lễ, tết được tính bằng 300% mức quy định trên; ngày thứ bảy, chủ nhật được tính bằng 200% mức quy định trên; hoặc do yêu cầu công việc phải làm thêm giờ được hưởng bằng 150% mức quy định trên (tiền lương giờ để tính tiền lương trả thêm giờ theo mức quy định trên/8 giờ). Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất.

4. Kinh phí thực hiện: từ nguồn ngân sách hàng năm được bố trí cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác (nếu có).

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật mới thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp Tư (chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Ban CTĐB;
- Các Bộ: GD&ĐT, Tư pháp, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Cơ sở Dữ liệu Quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm CB, Website tỉnh, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Ly (4).

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Chánh

 

PHỤ LỤC I

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

1

Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

750.000

b

Phó trưởng ban thường trực

Người/ngày

710.000

c

Phó trưởng ban

Người/ngày

675.000

d

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

600.000

đ

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

300.000

2

Hội đồng thi

 

 

a

Chủ tịch

Người/ngày

710.000

b

Phó Chủ tịch

Người/ngày

640.000

c

Ủy viên

Người/ngày

570.000

3

Ban thư ký Hội đồng thi

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

675.000

b

Phó trưởng ban

Người/ngày

610.000

c

Ủy viên

Người/ngày

540.000

4

Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban (làm việc cách ly)

Người/ngày

710.000

b

Phó chủ tịch/Phó trưởng ban (làm việc cách ly)

Người/ngày

640.000

c

Ủy viên, thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

570.000

d

Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế (làm việc cách ly)

Người/ngày

500.000

đ

Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài

Người/ngày

285.000

5

Ban vận chuyển và bàn giao đề thi

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

640.000

b

Phó trưởng ban

Người/ngày

580.000

c

Ủy viên, công an

Người/ngày

515.000

6

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

710.000

b

Phó trưởng ban

Người/ngày

640.000

c

Trưởng Điểm thi

Người/ngày

640.000

d

Phó Trưởng Điểm thi

Người/ngày

580.000

đ

Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

Người/ngày

515.000

e

Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

285.000

7

Ban/Tổ làm phách

 

 

a

Trưởng ban (làm việc cách ly)

Người/ngày

710.000

b

Phó trưởng ban (làm việc cách ly)

Người/ngày

640.000

c

Ủy viên, thư ký (làm việc cách ly)

Người/ngày

570.000

d

Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế (làm việc cách ly)

Người/ngày

500.000

đ

Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài

Người/ngày

285.000

8

Hội đồng/Ban Chấm thi

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

675.000

b

Phó trưởng ban

Người/ngày

610.000

c

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

540.000

đ

Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

285.000

9

Hội đồng/Ban phúc khảo

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

675.000

b

Phó trưởng ban

Người/ngày

610.000

c

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

540.000

d

Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

285.000

10

Tiền chấm bài thi (Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)

a

Chấm bài thi tự luận

Người/ngày

720.000

b

Chấm bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

720.000

c

Chấm phúc khảo bài thi tự luận và bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

575.000

d

Chấm kiểm tra bài thi tự luận

Người/ngày

505.000

11

Các nhiệm vụ chi khác

 

 

 

Văn phòng phẩm cho công tác coi thi và chấm thi

Phòng thi

40.000

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

1

Ban Chỉ đạo thi

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

675.000

b

Phó trưởng ban

Người/ngày

610.000

c

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

540.000

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone