| NỘI DUNG, CÁC TIÊU CHÍ CỤ THỂ | ĐIỂM CHUẨN | TỔNG ĐIỂM CHẤM | GHI CHÚ (Lý do cụ thể, chênh lệch với điểm chuẩn) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CÔNG TÁC TƯ PHÁP NĂM 2022 | 150 | | |
I | CÔNG TÁC XÂY DỰNG, THẨM ĐỊNH ĐỀ NGHỊ VÀ DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÔNG TÁC PHÁP CHẾ | 15 | | |
1 | Công tác xây dựng pháp luật, thẩm định đề nghị và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | 11 | | |
1.1 | Lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (Thẩm định đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân) | 2 | | |
| Thẩm định đạt 100% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 2 | | |
Thẩm định đạt từ 95% đến dưới 100% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 1.75 | | |
Thẩm định đạt từ 80% đến dưới 95% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 1.5 | | |
Thẩm định đạt từ 70% đến dưới 80% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 1 | | |
Thẩm định đạt từ 60% đến dưới 70% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 0.5 | | |
Thẩm định đạt dưới 60% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 0 | | |
1.2 | Thực hiện thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | 3 | | |
| Thẩm định đạt 100% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 3 | | |
Thẩm định đạt từ 95% đến dưới 100% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 2.75 | | |
Thẩm định đạt từ 80% đến dưới 95% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 2.5 | | |
Thẩm định đạt từ 70% đến dưới 80% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 2 | | |
Thẩm định đạt từ 60% đến dưới 70% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 1.5 | | |
Thẩm định đạt dưới 60% văn bản gửi đến đúng tiến độ | 0 | | |
1.3 | Chủ trì soạn thảo trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 3 | | |
| Soạn thảo, trình ban hành đúng tiến độ 100% văn bản | 3 | | |
Soạn thảo, trình ban hành đúng tiến độ từ 90% đến dưới 100% văn bản | 2.75 | | |
Soạn thảo, trình ban hành đúng tiến độ từ 80% đến dưới 90% văn bản | 2.5 | | |
Soạn thảo, trình ban hành đúng tiến độ từ 70% đến dưới 80% văn bản | 2 | | |
Soạn thảo, trình ban hành đúng tiến độ từ 60% đến dưới 70% văn bản | 1.5 | | |
Soạn thảo, trình ban hành đúng tiến độ dưới 60% văn bản | 1 | | |
1.4 | Lập danh mục ban hành văn bản quy định chi tiết tiết luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước theo quy định tại khoản 3 Điều 28 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP | 1 | | |
| Lập danh mục ban hành văn bản quy định chi tiết | 1 | | |
Không lập danh mục ban hành văn bản quy định chi tiết | 0 | | |
1.5 | Thực hiện chế độ báo cáo về Chỉ số cải thiện chất lượng các quy định của pháp luật | 2 | | |
| Thực hiện chế độ báo cáo, gửi đúng tiến độ theo quy định | 2 | | |
Thực hiện chế độ báo cáo, gửi chậm từ 1- 2 ngày làm việc so với quy định | 1.75 | | |
Thực hiện chế độ báo cáo, gửi chậm từ 3 -5 ngày làm việc so với quy định | 1.5 | | |
Thực hiện chế độ báo cáo, gửi chậm 6-7 ngày làm việc so với quy định | 1 | | |
Thực hiện chế độ báo cáo, gửi chậm từ 8-10 ngày làm việc so với quy định | 0.5 | | |
Không thực hiện chế độ báo cáo | 0 | | |
2 | Công tác pháp chế | 4 | | |
2.1 | Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ pháp chế cho cán bộ pháp chế | 2 | | |
2.2 | Kiểm tra công tác pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và doanh nghiệp địa phương | 2 | | |
II | CÔNG TÁC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 15 | | |
1 | Giúp UBND cấp tỉnh thực hiện công tác tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do UBND cấp tỉnh ban hành | 3 | | |
1.1 | Kết quả tự kiểm tra | 1.5 | | |
| Tự kiểm tra đạt từ 90% đến 100% văn bản | 1.5 | | |
Tự kiểm tra đạt từ 80% đến dưới 90% văn bản | 1.25 | | |
Tự kiểm tra đạt từ 70% đến dưới 80% văn bản | 1 | | |
Tự kiểm tra đạt dưới 70% văn bản | 0 | | |
1.2 | Chất lượng tự kiểm tra (phát hiện, tham mưu xử lý văn bản trái pháp luật qua tự kiểm tra văn bản) | 1.5 | | |
| Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL) không kết luận văn bản có nội dung trái pháp luật hoặc có kết luận mà văn bản đó đã được cơ quan tự kiểm tra, phát hiện và kiến nghị xử lý theo quy định. | 1.5 | | |
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL) phát hiện, kết luận từ 01 đến 05 văn bản có nội dung trái pháp luật mà cơ quan tự kiểm tra không phát hiện ra. | 1 | | |
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL) phát hiện, kết luận từ 06 đến 10 văn bản có nội dung trái pháp luật mà cơ quan tự kiểm tra không phát hiện ra. | 0.5 | | |
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL) phát hiện, kết luận trên 10 văn bản có nội dung trái pháp luật mà cơ quan tự kiểm tra không phát hiện ra. | 0 | | |
2 | Tổ chức kiểm tra theo thẩm quyền có hiệu quả (kiểm tra các văn bản nhận được thuộc thẩm quyền) | 2 | | |
| Kiểm tra theo thẩm quyền đạt từ 90% trở lên số văn bản nhận được thuộc thẩm quyền | 2 | | |
Kiểm tra theo thẩm quyền đạt từ 80% đến dưới 90% số văn bản nhận được thuộc thẩm quyền | 1.5 | | |
Kiểm tra theo thẩm quyền đạt từ 70% đến dưới 80% số văn bản nhận được thuộc thẩm quyền | 1 | | |
Kiểm tra theo thẩm quyền đạt dưới 70% số văn bản nhận được thuộc thẩm quyền | 0 | | |
3 | Tham mưu kịp thời việc xử lý văn bản QPPL theo đúng quy định của pháp luật sau khi nhận được kết luận kiểm tra văn bản của cơ quan có thẩm quyền | 2.5 | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|