ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1107/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tiên Phước; số 4019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tiên Phước; số 3918/Q Đ -UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Tiên Phước tại Tờ trình số số 93/TTr-UBND ngày 21/4/2022 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 210/TTrSTNMT ngày 25/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tiên Phước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Tiên Phước chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tiên Phước triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có) theo thẩm quyền.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Tiên Phước;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN (H)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

45.454,89

837,88

2.095,14

1.650,80

3.761,86

7.495,07

2.522,84

2.518,02

2.575,24

1.954,97

3.734,76

3.723,75

4.809,47

2.359,95

1.312,74

4.101,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.530,13

565,89

1.623,22

1.574,59

3.560,92

6.729,87

2.371,64

2.328,40

2.382,86

1.825,71

3.370,80

3.519,21

4.449,97

2.139,84

1.172,14

3.915,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.386,15

105,40

146,71

114,07

138,23

225,13

116,42

103,90

215,03

211,97

318,84

154,97

108,06

158,53

115,00

153,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.678,45

87,63

83,82

83,10

65,84

172,35

81,11

84,65

131,80

150,50

244,74

106,21

82,94

101,63

95,37

106,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.614,66

43,36

40,42

62,63

168,19

178,18

90,44

123,98

108,66

80,52

195,58

132,44

86,99

112,25

75,36

115,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.030,03

354,04

648,48

403,03

959,39

989,64

437,80

431,46

833,31

647,44

924,67

616,97

511,59

918,06

546,47

807,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.663,58

-

-

-

119,63

2.507,56

215,61

-

-

-

401,94

228,26

1.804,23

20,71

-

1.365,64

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20.785,67

60,50

784,94

994,39

2.174,14

2.826,04

1.510,28

1.667,40

1.222,95

884,58

1.524,43

2.365,94

1.936,88

929,13

433,11

1.470,97

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,35

1,91

2,69

0,38

1,35

3,32

1,08

1,67

2,69

1,21

5,33

2,46

2,24

1,18

0,67

1,18

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,70

0,69

-

0,09

-

-

-

-

0,21

-

-

18,17

-

-

1,54

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.857,22

268,96

470,82

76,19

191,45

764,01

150,58

164,55

192,10

129,15

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone