ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 859/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 15/4/2022 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và các báo cáo giải trình tại các Văn bản số 318/UBND-TNMT, số 538/UBND-TNMT ngày 08/4/2022, số 616/UBND-TNMT ngày 22/4/2022);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1333/TTr-STMMT ngày 25/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000); với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2022

(a)

(b)

(c)

(ha)

(%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

11.697,31

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.740,51

66,17

1,1

Đất trồng lúa

LUA

3.427,22

29,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.846,94

24,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

801,93

6,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

872,76

1,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.124,17

9,61

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

878,07

7,51

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50,98

0,44

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

374,29

3,20

1.7

Đất làm muối

LMU

120,45

1,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

141,68

1,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.445,42

29,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,62

0,24

2.2

Đất an ninh

CAN

2,11

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,33

0,13

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

140,24

1,20

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,19

0,29

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

4,05

0,03

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.805,16

10,43

-

Đất giao thông

DGT

1.003,17

8,58

-

Đất thủy lợi

DTL

390,13

3,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

30,59

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,18

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,51

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

118,88

1,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,88

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,78

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,59

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

13,85

0,12

-

Đất chợ

DCH

171,91

1,47

-

Đất chợ

 

9,37

0,08

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,23

0,16

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,72

0,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

600,17

5,13

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

126,15

1,08

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,29

0,15

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

0,01

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

30,84

0,26

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

480,76

1,11

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

138,29

1,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

511,39

4,37

II

Khu chức năng

 

6626,01

100,00

1

Đất đô thị

KDT

126,15

1,90

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3719,70

56,14

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2002,24

30,22

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

15,33

0,23

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

141,66

2,14

6

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

20,76

0,31

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

600,17

9,06

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

329,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

93,87

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

93,31

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone