THANH TRA CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/QĐ-TTCP

Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH “BỘ CHỈ SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2021”

TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14 được Quốc hội khoá XIV thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ;

Căn cứ Nghị định số 50/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;

Căn cứ Kế hoạch số 442/KH-TTCP ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2021;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, Chống tham nhũng và Tổ Biên tập theo Quyết định số 90/QĐ-TTCP ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành “Bộ Chỉ số tiêu chí đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2021”.

Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Cục trưởng Cục Phòng, Chống tham nhũng; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ b/c);
- Phó TTg Lê Minh Khái (để b/c);
- Tổng Thanh tra Chính phủ b/c);
- Các Phó Tổng Thanh tra Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Thanh tra các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Như Điều 2;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, Cục IV (3b).

KT. TỔNG THANH TRA
PHÓ TỔNG THANH TRA




Bùi Ngọc Lam

 

BỘ CHỈ SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 126/QĐ-TTCP ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ)

NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM

 

TỔNG ĐIỂM CÁC PHẦN (A) + (B) + (C) + (D)

100

A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN

20

A.1 Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo:

4

A. 1.1 Lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN

1

A.1.2 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra, rà soát, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về PCTN

1

A.1.3 Lãnh đạo, chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN.

1

A 1.4 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra, theo dõi thực hiện văn bản quy pham pháp luật về PCTN

1

A.2 Đánh giá việc tổ chức thực hiện:

16

A.2.1 Thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN

4

A.2.2 Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy pham pháp luật về PCTN

4

A.2.3 Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN

4

A.2.4 Thực hiện việc kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN

2

A.2.5 Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND tỉnh

2

B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG

30

B.1 Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước:

25

B.1.1 Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018

6

B.1.2 Kết quả cải cách hành chính (Quy đổi từ điểm PAR index 2021)

2

B.1.3 Kết quả việc thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn

2

B.1.4 Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích

4

B.1.5 Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức

1

B.1.6 Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)

6

B.1.7 Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP

4

B.2 Công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức, khu vực ngoài Nhà nước:

5

B.2.1 UBND tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước

1

B.2.2 Kết quả thanh tra, kiểm tra việc xây dựng, thực hiện quy tắc ứng xử, cơ chế kiểm tra nội bộ trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước

1

B.2.3 Kết quả thanh tra, kiểm tra thực hiện các biện pháp công khai, minh bạch trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước

1

B.2.4 Kết quả thanh tra, kiểm tra kiểm soát xung đột lợi ích trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước

1

B.2.5 Kết quả thanh tra, kiểm tra thực hiện chế độ trách nhiệm của người đứng đầu trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước

1

C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG

40

C.1 Đánh giá việc phát hiện hành vi tham nhũng:

12

C.1.1 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát

4

C.1.2 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo

4

C.1.3 Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử

4

C.2 Đánh giá việc xử lý tham nhũng:

20

C.2.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân

5

C.2.2 Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng

7.5

C.2.3 Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.

7.5

C.3 Số lượng tiền, tài sản kiến nghị thu hồi qua phát hiện các hành vi tham nhũng

1

C.4. Đánh giá kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN:

7

C.4.1 Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị

1

C.4.2 Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn

1

C.4.3 Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị

1

C.4.4 Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích

1

C.4.5 Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác

1

C.4.6 Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng

1

C.4.7 Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN

1

D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG

10

D.1 Đánh giá kết quả thu hồi bằng biện pháp hành chính

5

D.2 Đánh giá kết quả thu hồi bằng biện pháp tư pháp

5

 

 

 

PHỤ LỤC:

PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2021

TÊN TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

Điểm

CÁCH TÍNH ĐIỂM

Điểm tự đánh giá

YÊU CẦU TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG

A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN

20

 

 

 

A.1 Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo:

4

 

 

 

A.1.1 Lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN

1

UBND tỉnh có VB chỉ đạo hoặc KH triển khai: 1 điểm

 

Liệt kê các văn bản do UBND tỉnh ban hành chỉ đạo hoặc KH triển khai thực hiện

A.1.2 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN

1

UBND tỉnh có VB chỉ đạo hoặc KH triển khai: 1 điểm

 

Liệt kê các văn bản do UBND tỉnh ban hành chỉ đạo hoặc KH triển khai thực hiện

A.1.3 Lãnh đạo, chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN.

1

UBND tỉnh có VB chỉ đạo hoặc KH triển khai: 1 điểm

 

Liệt kê các văn bản do UBND tỉnh ban hành chỉ đạo hoặc KH triển khai thực hiện

A1.4 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra, theo dõi thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về PCTN

1

UBND tỉnh có VB chỉ đạo hoặc KH triển khai: 1 điểm

 

Liệt kê các văn bản do UBND tỉnh ban hành chỉ đạo hoặc KH triển khai thực hiện

A.2 Đánh giá việc tổ chức thực hiện:

16

 

 

 

A.2.1 Thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN

4

 

 

 

A.2.1.1 Ban hành kế hoạch triển khai

1

(Số sở, ban, ngành, quận, huyện ban hành KH, VB triển khai/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 1

 

Liệt kê các kế hoạch, văn bản của sở, ban, ngành, quận, huyện ban hành năm 2021 về xây dựng và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN

A.2.1.2 Kết quả thực hiện

3

(Số sở, ban, ngành, quận, huyện báo cáo tổng kết, sơ kết/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 3

 

Liệt kê các báo cáo tổng kết, sơ kết của sở, ban, ngành, quận, huyện thực hiện xây dựng và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN năm 2021

A.2.2 Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về PCTN

4

 

 

 

A.2.2.1 Ban hành kế hoạch

1

(Số sở, ban, ngành, quận, huyện ban hành KH triển khai/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 1

 

Liệt kê các kế hoạch, văn bản của sở, ban, ngành, quận, huyện ban hành năm 2021 về kiểm tra, rà soát, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về PCTN

A.2.2.2 Kết quả thực hiện

3

(Số sở, ban, ngành, quận, huyện báo cáo tổng kết, sơ kết/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 3

 

Liệt kê các báo cáo tổng kết, sơ kết của sở, ban, ngành, quận, huyện thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về PCTN năm 2021

A.2.3 Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.

4

 

 

 

A.2.3.1 Ban hành kế hoạch

1

(Số sở, ban, ngành, quận, huyện ban hành KH, VB triển khai/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 1

 

Liệt kê các kế hoạch, văn bản của sở, ban, ngành, quận, huyện ban hành năm 2021 về công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN

A.2.3.2 Kết quả thực hiện

3

(Số sở, ban, ngành, quận, huyện báo cáo tổng kết, sơ kết/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 3

 

Liệt kê các báo cáo tổng kết, sơ kết của sở, ban, ngành, quận, huyện thực hiện về công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN năm 2021

A.2.4 Thực hiện việc kiểm tra, theo dõi thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về PCTN

2

 

 

 

A.2.4.1 Ban hành kế hoạch

1

(Số sở, ban, ngành, quận, huyện ban hành KH, VB kiểm tra, theo dõi/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 1

 

Liệt kê các kế hoạch, văn bản của sở, ban, ngành, quận, huyện ban hành năm 2021 về kiểm tra, theo dõi thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về PCTN

A.2.4.2 Kết quả thực hiệu

1

(Số sở, ban, ngành, quận, huyện tổng hợp, báo cáo/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 1

 

Liệt kê các báo cáo tổng kết, sơ kết của sở, ban, ngành, quận, huyện thực hiện về kiểm tra, theo dõi thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về PCTN năm 2021

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone