BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 807/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 88/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ về thu tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, đấu giá, cấp phép, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với băng tần;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng và Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính lĩnh vực viễn thông và internet thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định số 88/2021/NĐ-CP ngày 01/10/2021 của Chính phủ có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Tần số vô tuyến điện, Cục trưởng Cục Viễn thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Cục Tin học hóa (để cập nhật Cổng DVC); - Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin); - Lưu: VT, CTS, CVT, VP (KSTTHC) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Anh Tuấn |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 807 /QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
1 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Viễn thông và Internet | Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Viễn thông và Internet | Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 | Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần | Viễn thông và Internet | Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 | Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần | Viễn thông và Internet | Bộ Thông tin và Truyền thông |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
Trình tự thực hiện: | - Chậm nhất 55 ngày kể từ ngày Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo công khai phương án tổ chức đấu giá, doanh nghiệp tham gia đấu giá phải gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị xét duyệt đủ điều kiện tham gia đấu giá tới Cục Viễn thông. - Trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Viễn thông có văn bản thông báo cho doanh nghiệp biết về hồ sơ không hợp lệ. Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, doanh nghiệp phải hoàn thiện và nộp lại hồ sơ hợp lệ theo quy định. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét cấp giấy xác nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tham gia đấu giá. - Trường hợp từ chối cấp giấy xác nhận, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | Thực hiện thông qua một trong các phương thức sau: - Nộp trực tiếp tại Cục Viễn thông; - Nộp qua dịch vụ bưu chính; (Địa chỉ Cục Viễn thông: Số 68 Dương Đình Nghệ, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội). - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ http://dichvucong.mic.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng, giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần do thay đổi nhu cầu sử dụng tài nguyên viễn thông đã được cấp phép bao gồm: - Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông (Mẫu số 02); - Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ ngày được cấp giấy phép đến ngày nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép (Mẫu số 06); - Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch kỹ thuật sửa đổi, bổ sung phù hợp với tài nguyên viễn thông thay đổi do doanh nghiệp xây dựng trên cơ sở giá khởi điểm của các khối băng tần được đấu giá phù hợp với các điều kiện tối thiểu về kinh tế, kỹ thuật của doanh nghiệp, yêu cầu triển khai mạng viễn thông và đáp ứng mức cam kết đầu tư (Mẫu số 04 và Mẫu số 05); b) Bản cam kết triển khai mạng viễn thông sau khi trúng đấu giá bao gồm một hoặc một số nội dung sau: - Số lượng trạm phát sóng vô tuyến điện phải triển khai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được cấp giấy phép và cho đến hết thời hạn của giấy phép; - Thời điểm chính thức cung cấp dịch vụ; - Yêu cầu phủ sóng khi phát triển mạng viễn thông (cam kết theo từng năm đến hết thời hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng đối với mật độ dân cư hoặc địa giới hành chính đến cấp xã); - Yêu cầu tối thiểu về chất lượng dịch vụ viễn thông; - Cam kết chuyển vùng dịch vụ viễn thông di động mặt đất giữa các mạng tại các xã vùng sâu, vùng xa, xã nghèo, vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích và các tỉnh, thành phố theo tiêu chí do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Doanh nghiệp |
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: | Cục Viễn thông |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với băng tần |
Phí, lệ phí: | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: | - Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông (Mẫu số 02); - Kế hoạch kinh doanh trong 5 năm đầu tiên của (tên doanh nghiệp) (Mẫu số 04); - Kế hoạch kỹ thuật trong 5 năm đầu tiên của (tên doanh nghiệp) (Mẫu số 05); - Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông (Mẫu số 06); Các Biểu mẫu trên tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) | - Đủ điều kiện được xem xét cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông; - Đáp ứng các yêu cầu của cuộc đấu giá. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; - Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; - Nghị định số 88/2021/NĐ-CP ngày 01/10/2021 của Chính phủ quy định về thu tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, đấu giá, cấp phép, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với băng tần. |
Mẫu số 02
(TÊN DOANH NGHIỆP) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………………. | ……., ngày …. tháng …. năm 201.. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Kính gửi: Cục Viễn thông
- Căn cứ Luật viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông; Nghị định số..../2016/NĐ-CP ngày....tháng....năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông;
- (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (Tên ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) …………….………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (Địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư): ……………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: …... do ……. cấp ngày ... tháng ... năm……tại ………………
4. Điện thoại:…………………… Fax:…………………… Website ……………………………
5. Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đề nghị được sửa đổi bổ sung: Giấy phép (tên giấy phép) số ... cấp ngày ... tháng .... năm……
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung
Lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung:
□ 1. Đổi tên doanh nghiệp;
□ 2. Thu hẹp phạm vi thiết lập mạng viễn thông;
□ 3. Mở rộng phạm vi thiết lập mạng viễn thông;
□ 4. Ngừng cung cấp các dịch vụ viễn thông sau …………..
□ 5. Cho phép cung cấp bổ sung các dịch vụ viễn thông sau …………
□ 6. Lý do khác (ghi rõ) ………………………………………………………………
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1 ………………………………………………………………………………………………………
2 ………………………………………………………………………………………………………
3 ………………………………………………………………………………………………………
4 ………………………………………………………………………………………………………
5 ………………………………………………………………………………………………………
6 ………………………………………………………………………………………………………
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về kinh doanh dịch vụ viễn thông và các quy định trong giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: - Như trên; …………………. | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu hoặc ký số của doanh nghiệp) |
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
Mẫu số 04
(TÊN DOANH NGHIỆP) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ………….., ngày …… tháng …… năm ….. |
KẾ HOẠCH KINH DOANH
TRONG 5 NĂM ĐẦU TIÊN CỦA (TÊN DOANH NGHIỆP)
(Từ tháng ... năm ... đến tháng... năm... tài liệu kèm theo Đơn đề nghị... số ... ngày ... tháng... năm...)
Phần 1. Dự báo và phân tích thị trường
1. Tóm tắt hoạt động kinh doanh hiện thời của công ty, mục tiêu đặt ra cho 3 năm đầu tiên, 5 năm đầu tiên khi được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.
2. Phân tích đối thủ cạnh tranh chính và tóm tắt vị trí chiến lược của công ty.
3. Phân tích năng lực của công ty.
4. Phân tích thách thức khi tham gia thị trường.
Phần 2. Tổ chức bộ máy và nhân lực
1. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, trụ sở chính, chi nhánh và các công ty con, công ty thành viên.
2. Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc điều hành, Ban Kiểm soát của doanh nghiệp.
Tên | Giới tính | Vị trí trong doanh nghiệp | Số căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân/số hộ chiếu/Nơi Cấp/Ngày Cấp/Ngày hết hạn (nếu có) | Địa chỉ liên lạc |
1 | | | | |
2 | | | | |
| | | | |
| | | | |
3. Kế hoạch tuyển dụng nhân sự.
4. Năng lực của nhân sự: Năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật, kinh nghiệm kinh doanh của nhân sự trong lĩnh vực đề nghị cấp phép hoặc khả năng tuyển dụng/thuê mướn nguồn nhân lực có kinh nghiệm/kỹ năng cần thiết.
Phần 3. Tài chính
1. Danh sách các tổ chức, cá nhân sở hữu từ 20% vốn điều lệ của doanh nghiệp (tại thời điểm nộp hồ sơ, cả đầu tư trực tiếp và gián tiếp).
TT | Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đầu tư/Số căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân/số Hộ chiếu | Ngày cấp, nơi cấp và ngày hết hạn (nếu có) | Địa chỉ giao dịch/địa chỉ liên lạc | Tổng số vốn góp (trị giá bằng tiền và trị giá bằng % vốn điều lệ của doanh nghiệp) |
1 | | | | |
2 | | | | |
3 | | | | |
4 | | | | |
2. Kế hoạch chi tiết về chi phí đầu tư, yêu cầu vốn lưu