ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 888/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 28 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thị xã Sa Pa tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 04/3/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-TNMT ngày 07/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Sa Pa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

1.1. Đất nông nghiệp:

- Năm 2021, diện tích đất nông nghiệp có 56.846,20 ha.

- Trong kế hoạch năm 2022, diện tích đất nông nghiệp giảm 331,18 ha.

- Đến năm 2022, đất nông nghiệp có 56.515,01 ha, chiếm 82,54% diện tích tự nhiên.

1.2. Đất phi nông nghiệp:

- Năm 2021, diện tích đất phi nông nghiệp có 2.757,20 ha.

- Đến năm 2022, diện tích đất phi nông nghiệp có 3.107,88 ha, chiếm 4,54% diện tích tự nhiên, thực tăng 350,68 ha so với năm 2021.

1.3. Đất chưa sử dụng:

- Năm 2021, diện tích đất chưa sử dụng có 8.870,41 ha.

- Trong kế hoạch 2022 diện tích đất chưa sử dụng giảm 19,50 ha do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.

- Đến hết năm 2022, diện tích đất chưa sử dụng có 8.850,91 ha, chiếm 12,93% diện tích tự nhiên.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2022)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Năm 2022 dự kiến thu hồi 351,45 ha đất để thực hiện các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, cụ thể:

2.1. Đất nông nghiệp thu hồi 310,72 ha. Trong đó:

- Đất trồng lúa 48,13 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác 120,88 ha.

- Đất trồng cây lâu năm 49,83 ha.

- Đất rừng phòng hộ 3,43 ha.

- Đất rừng sản xuất 87,68 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản 0,78 ha.

2.2. Đất phi nông nghiệp thu hồi 40,73 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Trong kế hoạch 2022 sẽ chuyển mục đích đất nông nghiệp 337,28 ha, trong đó:

3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 331,18 ha.

3.2. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 6,10 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất

Trong kế hoạch 2022 sẽ đưa 19,50 ha đất chưa sử dụng cho các mục đích phi nông nghiệp.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Sa Pa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sa Pa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở TN&MT (05 bản);
- Huyện ủy, HĐND, UBND thị xã Sa Pa (20 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2, NLN1, QLĐT1, TNMT1,2

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

 

Phụ biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ Cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Mây

Phường Hàm Rồng

Phường Ô Quý Hồ

Phường Phan Si Păng

Phường Sa Pa

Phường Sa P

Xã Bản Hồ

Xã Hoàng Liên

Xã Liên Minh

Xã Mường Bo

Xã Mường Hoa

Xã Ngũ Chỉ Sơn

Xã Tả Phìn

Xã Tả Van

Xã Thanh Bình

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) +…+ (…)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

68473,80

 

646,24

866,63

1524,24

1048,15

629,37

748,33

11405,96

7017,27

9892.09

4933,77

2007,30

8247,32

2540,88

6825,96

5213,47

4926,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

56515,01

82,54

38136

626,53

1302,59

731,31

358,44

626,10

9619,46

6603,59

8980,52

4047,89

1498,69

6637,29

2009,35

6032,10

2961,33

4098,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4154,60

6,07

99,70

153,85

46,50

41,19

0,16

113,95

174,40

360,21

422,17

458,93

307,47

669,75

247,70

181,00

457,54

420,07

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,22

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

11,22

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3787,07

5,53

135,88

107,11

130,60

19,99

66,75

190,67

210,73

91,50

337,00

602,83

357,29

689,88

163,18

75,67

118,89

489,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1414,29

2,07

23,84

30,72

100,52

18,42

22,79

67,53

18,34

123,49

124,16

226,54

84,05

215,77

80,81

35,99

66,14

175,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20215,92

29,52

 

186,53

634,77

 

120,79

126,02

 

191,44

7516,47

1592,33

406,92

4073,37

1183,14

 

1672,38

2511,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19039,77

27,81

 

 

7,67

 

 

 

8855,81

5055,31

 

 

 

 

 

5120,98

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7837,65

11,45

122,04

138,19

364,86

649,20

147,66

121,71

359,62

780,09

577,04

1164,43

342,91

976,30

333,84

615,09

645,40

499,27

 

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSS

5459,99

7,97

75,19

27,22

28,03

24,69

69,60

86,01

266,09

725,04

494,10

972,68

315,20

736,46

302,06

440,11

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone