STT | Tên TTHC | Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
I | QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
1 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |  |
| Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ * Trường hợp quy định tại khoản d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |  |
| Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ * Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng trợ cấp nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Thời gian giải quyết: 12 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |  |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác * Trường hợp Sở Lao động - TB&XH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ, Thời gian giải quyết là: 12 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
| Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác * Trường hợp Sở Lao động - TB&XH nơi thường trú của cá nhân không phải là nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ, Thời gian giải quyết là: 17 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
3 | Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt nam anh hùng” Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Thời gian giải quyết: 84 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
7 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tái ngũ, công tác trong quân đội, công an Thời gian giải quyết: 84 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
8 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh * Trường hợp giấy tờ không thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc Thời gian giải quyết: 17 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
| Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh * Trường hợp giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật Thời gian giải quyết: 12 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
9 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động * Trường hợp giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật Thời gian giải quyết: 12 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
| Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động * Trường hợp giấy tờ không thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật Thời gian giải quyết: 29 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
10 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an * Trường hợp người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương Thời gian giải quyết: 204 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |   |
| Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an * Trường hợp người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương. Thời gian giải quyết: 207 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |   |
11 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý. Thời gian giải quyết: 37 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |  |
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Thời gian giải quyết: 17 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |  |
13 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
14 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Thời gian giải quyết: 17 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Thời gian giải quyết: 37 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |   |
16 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học * Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Thời gian giải quyết: 96 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |   |
| Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học * Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng Thời gian giải quyết: 89 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |   |
| Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học * Trường hợp có vợ hoặc chồng nhưng không có con đẻ Thời gian giải quyết: 31 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |  |
17 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Thời gian giải quyết: 96 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |   |
18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩ vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
19 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Thời gian giải quyết: 24 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
21 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân *Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội hoặc công an quản lý Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
| Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân *Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội hoặc công an quản lý Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
22 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Thời gian giải quyết: 12 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
23 | Hưởng lại chế độ ưu đãi Thời gian giải quyết là: 12 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần * Trường hợp hưởng trợ cấp một lần và mai táng phí Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
| Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần * Trường hợp hưởng trợ cấp tuất hàng tháng, tuất nuôi dưỡng hằng tháng Thời gian giải quyết: 31 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
| Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần * Trường hợp hưởng trợ cấp tuất hàng tháng, tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, đặc biệt nặng Thời gian giải quyết: 43 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giám định y khoa) |   |
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
26 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
27 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi cư trú Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |  |
28 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Thời gian giải quyết: 12 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 
|
|
|