ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 597/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ SÔNG CẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 22/4/2022), UBND thị xã Sông Cầu (Tờ trình số 59/TTr- UBND ngày 15/4/2022, Báo cáo số 116/BC-UBND ngày 14/4/2022), kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 08/TB-HĐTĐ ngày 12/4/2022), kèm Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Sông Cầu và hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Sông Cầu, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.379,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.404,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.185,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

552,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.839,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.265,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.689,28

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.302,82

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.578,06

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

895,99

1.7

Đất làm muối

LMU

124,83

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

101,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.658,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

267,30

2.2

Đất an ninh

CAN

5,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

186,91

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

361,63

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,08

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,97

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

374,68

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

2.099,95

-

Đất giao thông

DGT

1.281,17

-

Đất thuỷ lợi

DTL

369,82

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,39

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,25

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50,60

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

149,42

-

Đất công trình bưu chính viễn, thông

DBV

1,30

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,33

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,68

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

180,30

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1,56

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,09

-

Đất chợ

DCH

9,66

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,82

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,03

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

493,71

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

185,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,75

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,65

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,22

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,26

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.038,23

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,79

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.316,83

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

870,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

804,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

109,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

124,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

502,54

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65,90

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,25

2.2

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,40

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,18

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,17

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,99

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,19

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,14

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,40

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

1.229,40

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone