STT | Lĩnh vực/thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết theo quy định | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | MC | | | Không | x | x | |
| - Trường hợp chung (đề nghị cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; giải quyết tuất thân nhân) | | Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày | | | | |
| - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | | Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc HĐ GĐYK tỉnh: 60 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc HĐ GĐYK tỉnh: 60 ngày | | | | |
| - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết các chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ | | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày | | | | |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | | | | | | | |
| - Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x | |
| - Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày làm việc | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày làm việc | Không | x | x | |
3 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | MC | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày | Không | x | x | |
4 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | MC | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày | Không | x | x | |
5 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Đơn vị QĐ, Công an: 5 ngày làm việc | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Đơn vị QĐ, Công an: 5 ngày làm việc | Không | x | | |
6 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | | | | | | | |
| - Đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x | |
| - Đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Bảo hiểm xã hội: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày Bảo hiểm xã hội: 12 ngày | Không | x | x | |
7 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | MC | Cơ sở nuôi dưỡng TBB: 05 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc | Cơ sở nuôi dưỡng TBB: 05 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc | Không | x | x | |
8 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | | | | | | | |
| - Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 | MC | UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x | |
| - Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | MC | UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x | |
9 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x | |
10 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | MC | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | Không | x | x | |
11 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | MC | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày | Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày | Không | x | x | |
12 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | MC | Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày Sở Lao động - TB&XH nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày Sở Lao động - TB&XH nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày | Không | x | x | |
13 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | MC | Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày | Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 07 ngày | Không | x | x | |
14 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | MC | Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc | Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: |
|
|
|