ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 689/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 30 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-LĐTBXH ngày 29/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang.

 (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP;
+ KG-VX, TTPVHCC, CTTĐT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 30/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh )

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Lĩnh vực/thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

 

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

MC

 

 

Không

x

x

 

 

- Trường hợp chung (đề nghị cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; giải quyết tuất thân nhân)

 

Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày

 

 

 

 

 

- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

 

Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

HĐ GĐYK tỉnh: 60 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

HĐ GĐYK tỉnh: 60 ngày

 

 

 

 

 

- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết các chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ

 

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày

 

 

 

 

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

 

- Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày làm việc

Không

x

x

 

3

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

MC

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày

Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày

Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

Không

x

x

 

4

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

MC

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

Không

x

x

 

5

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Đơn vị QĐ, Công an: 5 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Đơn vị QĐ, Công an: 5 ngày làm việc

Không

x

 

 

6

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

 

- Đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Bảo hiểm xã hội: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Bảo hiểm xã hội: 12 ngày

Không

x

x

 

7

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

MC

Cơ sở nuôi dưỡng TBB: 05 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc

Cơ sở nuôi dưỡng TBB: 05 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc

Không

x

x

 

8

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945

MC

UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

 

- Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

MC

UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

9

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

10

Hưởng lại chế độ ưu đãi

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

11

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

MC

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Không

x

x

 

12

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

MC

Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày

Không

x

x

 

13

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

MC

Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 07 ngày

Không

x

x

 

14

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

MC

Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc

Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc

UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc

Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ:

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone