BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1060/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định/giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế, Biên bản kiểm tra, đánh giá giao nhiệm vụ cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu ngày 08/04/2022 và văn bản số 637/KT3-KH ngày 14/4/2022 của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 về việc khắc phục sau đánh giá cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3, địa chỉ: số 49 Pasteur, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế.

Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu; Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định theo Phụ lục ban hành kèm Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.

Điều 4. Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) (để phối hợp);
- Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và PTNT (để biết);
- UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
- Lưu: VT, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-BYT ngày 02 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. Danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu

TT

Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm

Ghi chú

1

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)

Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Thực phẩm chức năng

 

3

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm

 

4

Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

5

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó

6

Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định

Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định chỉ áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Đối với các chỉ tiêu kiểm nghiệm khác, Trung tâm phải ký hợp đồng phụ với đơn vị có các chỉ tiêu được công nhận hoặc chỉ định.

TT

Tên chỉ tiêu

Loại sản phẩm

Phương pháp

A

Lĩnh vực hóa lý

1

Xác định kim loại nặng (qui ra chì)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu nhựa)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

2

Xác định hàm lượng chì, cadimi (trong vật liệu nhựa)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

3

Xác định hàm lượng bari (trong vật liệu nhựa)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

4

Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc dung dịch ethanol 20 %)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu nhựa)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

5

Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc với dung dịch axit axetic 4%)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

6

Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc với n-heptan)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

7

Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc với nước cất)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

8

Xác định lượng KMnO4 tiêu thụ (tiếp xúc với nước cất)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

9

Xác định hàm lượng antimon, germani (chiết trong dung dịch axit axetic 4%)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

10

Xác định hàm lượng Diphenylcarbonate

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

11

Xác định hàm lượng các amin (triethylamin và tributylamin)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

12

Xác định hàm lượng bisphenol A trong vật liệu

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

13

Xác định hàm lượng bisphenol A thôi nhiễm trong nước cất/acid acetic 4%/ethanol 20%/n-heptane

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

14

Xác định hàm lượng chất hữu cơ bay hơi (VOC) của polystyrene

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

15

Xác định hàm lượng methylmethacrylate trong dung dịch chiết

QCVN 12-1: 2011/BYT

16

Xác định hàm lượng dibutyl thiếc trong vật liệu

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

17

Xác định hàm lượng cresyl phostphat trong vật liệu

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

18

Xác định hàm lượng vinylchloride trong vật liệu

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

19

Xác định hàm lượng chì, asen, cadimi (chiết trong nước/ acid citric 0,5 %)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu kim loại)

JETRO 2009

QCVN 12-3: 2011/BYT

20

Xác định hàm lượng epichlohydrine

JETRO 2009

QCVN 12-3 2011/BYT

21

Xác định hàm lượng vinylchloride thôi nhiễm trong ethanol

QCVN 12-3: 2011/BYT

22

Thử nghiệm formaldehyde

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu cao su, kim loại)

JETRO 2009

QCVN 12-2: 2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

23

Thử nghiệm phenol

24

Xác định hàm lượng chì, cadimi (chiết trong acid acetic 4 %)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu gốm, sứ, thủy tinh)

TCVN 7146-1:2002

ISO 6486-1: 1999

TCVN 7147-1:2002

ISO 7086-1:2000

TCVN 7542-1:2005

ISO 4531-1:1998

25

Xác định hàm lượng kẽm trong dung dịch chiết (acid acetic 4 %)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu cao su)

JETRO 2009

QCVN 12-2: 2011/BYT

26

Xác định hàm lượng asen, selen, antimon

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai

SMEWW 3114C:2017

US EPA Method 200.8

US EPA Method 6020B

27

Xác định hàm lượng thủy ngân

SMEWW 3112B:2017

US EPA Method 200.8

US EPA Method 6020B

28

Xác định hàm lượng các kim loại (Bo, Ba, Cd, Cr, Cu, Mn, Mo, Ni, Pb)

US EPA Method 200.8

US EPA Method 6020B

SMEWW 3120B:2017

29

Xác định hàm lượng cyanid

TCVN 6181:1996

30

Xác định hàm lượng fluorid

SMEWW 4110B : 2017

31

Xác định hàm lượng nitrat

SMEWW 4110B : 2017

32

Xác định hàm lượng nitrit

SMEWW 4110B : 2017

33

Xác định độ pH

SMEWW 4500H+:2017

TCVN 6492:2011

34

Xác định độ đục

SMEWW 2130B : 2017

35

Xác định hàm lượng dầu khoáng

SMEWW 6431B:2017

36

Xác định hàm lượng sulfat (SO42-)

SMEWW 4110B : 2017

37

Xác định hàm lượng bicarbonate (HCO3-)

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai

SMEWW 2320B:2017

38

Xác định độ dẫn điện ở 20°C

SMEWW 2510B:2017

39

Xác định dư lượng phenol

QTTN/KT3 035:2018

TCVN 6216:1996

40

Xác định chỉ số pemanganat

TCVN 6186 :1996

41

Tổng hoạt độ phóng xạ alpha và tổng beta

SMEWW 7110B:2017

42

Xác định các chất hoạt động bề mặt

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai

TCVN 6336:1998

43

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ Clo và PCBs:

Thuốc bảo vệ thực vật họ Clo:

Aldrin, HCB, 4,4’-DDD, 4,4’-DDE, 4,4’-DDT, Dieldrin, α - Endosulfan, β - Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, α - HCH, β - HCH, γ - HCH, δ - HCH, heptachlor, Heptachlor- epoxide, Methoxychlor) và PCBs

Thuốc bảo vệ thực vật họ PCBs: (Danh mục thuốc bảo vệ thực vật họ PCBs theo Ghi chú 1)

SMEWW 6630B:2017

44

Xác định hàm lượng hydrocarbon thơm đa vòng: Acenaphthene, Acenaphthylene, Anthracene, Benzo(a)anthracene, Benzo(a)pyrene, Benzo(b)fluorantheneBenzo(k)fluora ntheneBenzo(g,h,i)perylene, Chrysene, Dibenzo(a,h)anthracene, Fluoranthene, Fluorene, Indeno(1,2,3-c,d)pyrene, Naphthalene, Phenanthrene, Pyrene

SMEWW 6640C:2017

45

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ Phospho: Acephate, Fenthion, Diazinon, Dimethoate, Chlorpyrifos, Chlorpyrifos-methyl, Parathion, Parathion-methyl, Fenitrothion, Malathion, Methidathion

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai

SMEWW 6630B:2017

46

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ cúc tổng hợp: Lamda- Cyhalothrin, Cypermethrin, Permethrin, Deltamethrin, Fenvalerate

SMEWW 6630B:2017

47

Xác định dư lượng thuốc trừ cỏ: 2,4- D, 2,4,5-T, 2,4-DB, 2,4-DP, MCPA, MCPP, (Mecoprop), 2,4,5- TP (Fenopro)

SMEWW 6640B:2017

48

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ carbamate: Aldicarb sulfoxide, Aldicarb sulfone, Oxamyl, Methomyl, Aldicarb, Propuxur, Carbofuran, Carbaryl, Methiocarb, Isoprocarb, Fenobucarb. Carbendazim, Imidachloride, Thiabendazole

SMEWW 6610B:2017

49

Xác định hàm lượng clor

Nước uống đóng chai

SMEWW

4500-Cl G:2017

TCVN 6225-2:2012

50

Xác định hàm lượng bromat

SMEWW 4110 D:2017

51

Xác định hàm lượng clorat

SMEWW 4110 D:2017

52

Xác định hàm lượng clorit

SMEWW 4110 D:2017

53

Xác định hàm lượng clor dư

Đá thực phẩm

TCVN 6225-2:2012

54

Xác định độ ẩm

Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe

QTTN/KT3 136:2016

55

Xác định hàm lượng chất khô (chất rắn) tổng số

TCVN 8081:2013

(ISO 6734:2010);

TCVN 8082:2013

(ISO 6731:2010);

QTTN/KT3 136:2016

56

Xác định hàm lượng chất béo

QTTN/KT3 139:2016;

TCVN 7084:2010

(ISO 1736:2008);

TCVN 8109:2009

(ISO 1737:2008)

57

Xác định hàm lượng Protein và Nitơ tổng

(Phương pháp Kjeldahl)

QTTN/KT3 140:2016;

TCVN 8099-1:2015

(ISO 8968-1:2014)

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone