TT | Tên chỉ tiêu | Loại sản phẩm | Phương pháp |
A. | Lĩnh vực vi sinh |
1. | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30°C, bằng kỹ thuật pháp đổ đĩa (Tổng số vi khuẩn hiếu khí) | Thực phẩm | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30°C, bằng kỹ thuật cấy bề mặt (Tổng số vi khuẩn hiếu khí) | TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833:2013 Đính chính kỹ thuật 1:2014) |
2. | Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc (Sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95) | TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |
Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc (Sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn 0,95) | TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) |
3. | Định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) |
4. | Phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
5. | Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oc sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-d-glucuronide | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
6. | Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất. | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
7. | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 1: kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-parker | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:2003) |
8. | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). | TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3:2003) |
9. | Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C | TCVN 4992:2005 (ISO 7932: 2004) |
10. | Phát hiện và định lượng Bacillus cereus giả định. Kỹ thuật phát hiện và đếm số có xác suất lớn nhất | Thực phẩm | TCVN 7903:2008 (ISO 21871: 2013) |
11. | Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |
12. | Phát hiện Salmonella spp. | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
13. | Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae Phần 1: Phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh. | TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) |
14. | Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004) |
15. | Phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột. Phần 1: Phát hiện Vibrio parahaemolyticus | TCVN 7905-1:2008 (ISO/TS 21872-1:2007) |
16. | Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột - Phần 2: phương pháp lọc màng (Enterococci, Streptococcus faecalis) | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước đá dùng liền | TCVN 6189-2 : 2009 (ISO 7899-2 : 2000) |
17. | Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa - Phương pháp màng lọc | TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006) |
18. | Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn Coliform - Phần 1: phương pháp lọc màng | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) |
19. | Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit (Clostridia) - Phần 2: phương pháp màng lọc | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) |
B. | Lĩnh vực hoá lý |
20. | Xác định hàm lượng chì (Pb), cacdimi (Cd), Asen (As) | Nước khoáng thiên nhiên đóng chai | PP 01-AAS-TT2 (Ref. AOAC 974.27) |
21. | Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg) | PP 01-AAS-TT2 AOAC 977.22 |
22. | Xác định tổng số canxi và magie | TCVN 6224:1996 AOAC 973.52 |
23. | Xác định hàm lượng clorua | Nước khoáng thiên nhiên đóng chai | TCVN 6194:1996 |
24. | Xác định hàm lượng sunfat | TCVN 6200:1996 |
25. | Xác định pH | TCVN 6492:2011 AOAC 973.41 |
26. | Xác định hàm lượng sắt | TCVN 6177:1996 |
27. | Xác định hàm lượng silic | SMEWW 4500C-2012 |
28. | Xác định hàm lượng amoni | TCVN 5988:1995 |
29. | Xác định hàm lượng phenol | TCVN 6216:1996 |
30. | Xác định hàm lượng zearalenone Phương pháp sắc ký lỏng đầu dò huỳnh quang | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung | PP 3.3.1 HPLC-TT2 Ref. TCVN 9591:2013 Ref.TCVN 10640:2014 |
31. | Xác định hàm lượng vitamin A Phương pháp HPLC/UV | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe | AOAC 2001.13 |
32. | Xác định hàm lượng vitamin D3 Phương pháp HPLC/UV | AOAC 992.26 |
33. | Xác định hàm lượng vitamin E Phương pháp HPLC/UV | AOAC 992.03 |
34. | Định tính và định lượng saccharin | Chất tạo ngọt và điều vị trong chế biến thực phẩm | TCVN 6463:2008 AOAC 941.10 |
35. | Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: 4,4-DDT; 4,4-DDE; p,p-DDD; o,p-DDT, Aldrine; γ BHC(Lindan); α BHC; β BHC; δ BHC, Heptachlor; Chlordan; Dieldrine; alpha- Endosulfan; Beta-Endosulfan; Endrine; Endrine Aldehyde, Endosulfan sulphate; Methoxychlor Phương pháp sắc ký khí đầu dò ECD | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung | PP 4.2 GC-TT2 (Ref. AOAC 2007.01) |
36. | Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Chlorpyrifos; Chlorfenvifos; Diazinon; Dimethoat; Dimeton; Disulfoton; Ethion; Ethyl parathion; Fenthion; Malathion; Menvifos; Parathion-Methyl; Paraoxon methyl Phương pháp GC/ECD | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung | PP 4.2 GC-TT2 (Ref. AOAC 2007.01) |
37. | Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Bifenthrin, Cyfluthrin, Cypermethrin, Deltamethrin, Fenvalerate, Permethrin, Pherothrin Phương pháp GC/ECD | PP 4.2 GC-TT2 (Ref. AOAC 2007.01) |
38. | Xác định hàm lượng Pb Phương pháp quang phổ hấp thu ngọn lửa AAS lò Graphite | Thực phẩm | PP 17-AAS-TT2 |
39. | Xác định hàm lượng cacdimi (Cd) Phương pháp quang phổ hấp thu ngọn lửa AAS lò Graphite | PP 17-AAS-TT2 |
40. | Xác định hàm lượng thiếc (Sn) Phương pháp ICP-OES | PP 23-ICP-TT2 |
41. | Xác định hàm lượng asen (As) Phương pháp quang phổ hấp thu ngọn lửa AAS kỹ thuật tạo hydrua | PP 17-AAS-TT2 AOAC 986.15 |
42. | Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg) Phương pháp quang phổ hấp thu ngọn lửa AAS theo kỹ thuật hóa hơi lạnh | PP 17-AAS-TT2 |
43. | Xác định hàm lượng canxi (Ca), magie (Mg), kali (K), phospho (P), kẽm (Zn), sắt (Fe) Phương pháp ICP OES | AOAC 985.01 |