BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1059/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định/giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế, Biên bản kiểm tra, đánh giá giao nhiệm vụ cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu ngày 07/04/2022 và văn bản số 190/VYTCC-KTNN ngày 22/4/2022 của Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh về việc khắc phục điểm không phù hợp của đoàn kiểm tra, đánh giá giao nhiệm vụ cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh, địa chỉ: số 159 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế.

Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu; Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định theo Phụ lục ban hành kèm Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.

Điều 4. Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) (để phối hợp);
- Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và PTNT (để biết);
- UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
- Lưu: VT, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-BYT ngày 02 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. Danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu

TT

Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm

Ghi chú

1

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)

Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Thực phẩm chức năng

 

3

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm

 

4

Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

5

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó

6

Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định

Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định chỉ áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Đối với các chỉ tiêu kiểm nghiệm khác, Viện phải ký hợp đồng phụ với đơn vị có các chỉ tiêu được công nhận hoặc chỉ định.

TT

Tên chỉ tiêu

Loại sản phẩm

Phương pháp thử

I

Lĩnh vực hóa lý

01

Xác định hàm lượng Metyl thủy ngân

Phương pháp LC-ICP/MS

Thực phẩm chức năng

HD.PP.13/ TT. AAS

02

Xác định hàm lượng Sibutramine

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.19/TT.SK

(Ref. Food Additives and Contaminants, 2009, Vol. 26, No. 5, 595-603)

03

Xác định các kim loại Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Canxi (Ca), Magnesi (Mg)

Kỹ thuật ICP-OES

Thực phẩm chức năng

HD.PP.37.1/TT.AAS

04

Xác định hàm lượng Gingseng Rb1, Rg1, Rf, Re

Phương pháp LC-MS/MS

Thực phẩm bổ sung (dạng lỏng)

HD.PP.76/KXN.LH (Ref. Codex 321: 2015 Phụ lục 2)

05

Xác định hàm lượng Dexamethasone, Piroxicam, Sildenafil

Phương pháp LC-MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

HD.PP.08/TT.SK (Ref. Application Note 720004511EN Waters & Ref. Journal of Chromatography B, 826 (2005), 214-219 & Ref. Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis 41 (2006), 554-564)

06

Xác định hàm lượng Curcumine

Phương pháp HPLC/PDA

HD.PP.44/TT.SK

Ref. AJRC, 2009, Vol.2 No.2 pp.115-118

Ref. Food Anal. Methods (2016) 9:1428

07

Xác định hàm lượng Coemzym Q10

Phương pháp HPLC/UV

AOAC 2008.07

08

Xác định hàm lượng Gliclazide, Glibenclaimide

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.79/TT.SK

09

Xác định hàm lượng Phenformin, Metformin, Buformin

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.81/TT.SK

10

Xác định hàm lượng Cyproheptadin, Heptaminol

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.145/TT.SK

11

Xác định hàm lượng Vardenafil

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.144/TT.SK

12

Xác định hàm lượng beta estradiol, Methyltestosterone Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.48-1/TT.SK

13

Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg), Thiếc (Sn), Antimon (Sb) Phương pháp ICP/MS

Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

HD.PP16/TT.AAS

14

Xác định hàm lượng Cholesterol

Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ GC/MS

Thực phẩm

AOAC 994.10

15

Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật: Bifenthrin, Permethrin, Fenpropathrin, Fenvalerate, Deltamethrin, L-Cyhalothrin, Fluvalinate Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS/MS)

HD.PP.67/TT.SK (GC/MS/MS)

Ref. AOAC 2007.01

16

Xác định hàm lượng Chì (Pb)

Phương pháp ICP/MS

HD.PP.34/TT.AAS

Modify: AOAC 999.11

17

Xác định hàm lượng Cadmi (Cd) - Phương pháp ICP/MS

HD.PP.34/TT.AAS Modify. AOAC 999.11

18

Xác định độ pH

AOAC 981.12

19

Xác định hàm lượng Nitơ tổng và Protein

Phương pháp chuẩn độ

HD.PP.13/ TT.LH Ref. AOAC 991.20

20

Xác định hàm lượng tro tổng

AOAC 900.02

21

Xác định hàm lượng béo

HD.PP.06/ TT.LH

Ref. AOAC 991.36

22

Xác định độ ẩm

HD.PP.14-1/ TT.LH

Ref. AOAC 950.46

23

Xác định hàm lượng muối (NaCl) - Phương pháp chuẩn độ

AOAC 937.09

24

Định danh phẩm màu tổng hợp

TCVN 5517:1991

25

Xác định hàm lượng nhóm Phosphate (tính theo Phospho) - Phương pháp UV-VIS

(0.05-1) g/100g

26

Độ Brix

Thực phẩm

HD.PP.42/TT. AAS

27

Xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát tia gamma có năng lượng từ 46 keV - 1836 keV (Cs-134, Cs-137, I-131, U-235, Co-60, Am- 241, Ru-103, Ce-144, Ir- 192, Tc-99M, U-238, Th- 232, K-40)

Phương pháp đo hạt nhân phóng xạ phát gamma trên hệ phổ kế Gamma phông thấp - HPGe

WEAC.RN.Method3.0 - Version 9.1

28

Xác định hàm lượng Phospho - Phương pháp UV-VIS

AOAC 995.11

29

Xác định hàm lượng nhóm Tetracylines (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline)

Phương pháp LC-MS/MS

Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.21/TT. SK

(Ref. AOAC 995.09 & Ref. Application Note, 2009, 5990-3816 EN, Agilent)

30

Xác định hàm lượng Melamine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS)

TCVN 9048:2012

(ISO/TS 15495:2010)

31

Xác định hàm lượng Oxamyl, Methomyl, Carbaryl, Carbofuran, Aldicarb - Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.134-1/ TT.SK

(Ref. AOAC 2007.01)

32

Xác định hàm lượng Aldrin, Dieldrin, Chlorpyrifos, Endosunfan I, Endosunfan II, Diazinon, Heptachlor, Cyfluthrin, Bifenthrin, Fenpropathrin, Deltamethrin, Lindan, Permethrin, Fenvalerate, Cypermethrin, L- Cyhalothrin - Phương pháp GC-MS/MS

HD.PP.134-2/ TT.SK

(Ref. AOAC 2007.01)

33

Xác định hàm lượng Canxi

(Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Kẽm (Zn)

Phương pháp ICP-OES

Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.36/TT.AAS

Ref. AOAC 985.35

34

Xác định hàm lượng Taurine

Phương pháp HPLC-FLD

Sữa bột bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.05/TT.SK

Ref: AOAC 997.05

35

Xác định hàm lượng Vitamin A

Phương pháp HPLC - UV

HD.PP.36/TT.SK

Ref: AOAC 992.06

36

Xác định hàm lượng Vitamin E

Phương pháp HPLC-FLD

HD.PP.36/TT.SK

Ref: AOAC 992.03

37

Xác định hàm lượng Vitamin B12

Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS)

HD.PP.61/TT.SK

(LC/MS/MS)

Ref. J. Chromatographic Science, Vol.46, March 2008

38

Xác định hàm lượng Protein

AOAC 991.20

39

Xác định hàm lượng béo

AOAC 932.06

40

Xác định hàm lượng vitamin D3

Phương pháp LC-MS

HD.PP.34-1/ TT.SK

(Ref. AOAC 995.05)

41

Xác định hàm lượng DHA

Phương pháp sắc ký khí đầu dò ion hóa ngọn lửa (GC/FID)

Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

ISO 15885:2002(E)

42

Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Phosphor (P), Kẽm (Zn)

Phương pháp ICP-OES

HD.PP.37/TT.AAS

43

Xác định hàm lượng Ceftiofur, Spiramycin, Tylosin, Sulfamethazine, Pirlimycin

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.142/TT.SK (Ref. J. Agric. Food Chem, 2015, 5133 - 5140)

44

Xác định hàm lượng Gentamicin, Streptomycin, Dihydrostreptomycin, Neomycin, Spectinomycin

Phương pháp LC-MS/MS

Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.87/TT.SK

(Ref. CLG-AMG4.02)

45

Xác định hàm lượng Iod

Phương pháp ICP-MS

HD.PP.24/TT.AAS Ref. BS EN 15111:2007

46

Xác định hàm lượng vitamin C

Phương pháp HPLC-UV

HD.PP.12/ TT.SK

(Ref. TCVN 8977:2011 )

47

Xác định hàm lượng vitamin B1 (Thiamine), B2 (Riboflavin), B3 (Nicotinamide)

Phương pháp LC-MS/MS

Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.23/TT.SK

48

Xác định hàm lượng Methanol

Phương pháp GC-FID

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Rượu bổ)

HD.PP.139/TT.SK

(Ref. TCVN 8010:2009 )

49

Xác định hàm lượng Rượu bậc cao (1-propanol, 2- Methyl-1-propanol, 3- Methyl-1-butanol), Ethylacetate

Phương pháp GC-FID

HD.PP.121/TT.SK

(Ref. TCVN 8011:2009 )

50

Xác định hàm lượng Acetaldehyde

Phương pháp GC-FID

HD.PP.133/TT.SK

(Ref. TCVN 8898:2012 )

51

Xác định hàm lượng Furfurol - Phương pháp GC-FID

HD.PP.123/TT.SK

(Ref. AOAC 972.11)

52

Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Kỹ thuật ICP-MS

Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, các vi chất bổ sung vào thực phẩm

HD.PP.16.1/TT.AAS

53

Xác định các kim loại Seleni (Se), Chromi (Cr), Bari (Ba), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Canxi (Ca), Magnesi (Mg), Đồng (Cu), Niken (Ni) - Kỹ thuật ICP-OES

Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến

HD.PP.16.1/TT.AAS

54

Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone