ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2022/QĐ-UBND

An Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2019/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 10 của Quy định Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh như sau:

“9. Đối với thửa đất, khu đất thuộc vị trí của nhiều tuyến đường có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí của tuyến đường mà thửa đất, khu đất đó có giá cao nhất.”

2. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
- Website tỉnh An Giang;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, P.KTTH, TT.Công báo - Tin học.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Phước

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70/2019

Giá đất điều chỉnh

Ghi chú

A

PHƯỜNG MỸ LONG

 

 

 

 

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

1

Nguyễn Trãi

Suốt đường

1

45.000

54.000

Tăng giá

2

Hai Bà Trưng

Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự

1

45.000

54.000

Tăng giá

3

Nguyễn Huệ

Suốt đường

1

45.000

54.000

Tăng giá

4

Hùng Vương

Ngô Gia Tự - Lý Thái Tổ

1

32.500

39.000

Tăng giá

Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn

1

22.700

27.300

Tăng giá

5

Ngô Gia Tự

Suốt đường

1

39.000

47.000

Tăng giá

6

Phan Đình Phùng

Suốt đường

1

35.000

42.000

Tăng giá

7

Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

32.500

39.000

Tăng giá

8

Ngô Thời Nhậm

Suốt đường

1

32.500

39.000

Tăng giá

9

Điện Biên Phủ

Suốt đường

1

24.700

29.700

Tăng giá, gộp đoạn: “Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ” với đoạn “Lý Thái Tổ - Lê Thánh Tôn”

19.500

10

Nguyễn Văn Cưng

Suốt đường

1

32.500

39.000

Tăng giá

11

Lý Tự Trọng

Suốt đường

1

26.000

31.200

Tăng giá

12

Nguyễn Thị Minh Khai

Suốt đường

1

26.000

31.200

Tăng giá

13

Thi Sách

Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật

1

22.700

27.300

Tăng giá

14

Trần Hưng Đạo

Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu

1

30.000

36.000

Tăng giá

15

Lục Văn Nhì

Suốt đường

1

 

31.200

Bổ sung mới

16

Lê Thị Nhiên

Suốt đường

1

20.000

24.000

Tăng giá

17

Thoại Ngọc Hầu

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

1

21.500

26.000

Tăng giá

Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn

1

16.900

20.300

Tăng giá

18

Lê Minh Ngươn

Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân

1

22.700

27.300

Tăng giá

19

Bạch Đằng

Suốt đường

1

21.450

26.000

Tăng giá

20

Phạm Hồng Thái

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

21

Phan Chu Trinh

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

22

Phan Thành Long

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

23

Đoàn Văn Phối

Suốt đường

1

15.600

18.800

Tăng giá

24

Lương Văn Cù

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

25

Huỳnh Thị Hưởng

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

26

Chu Văn An

Suốt đường

1

22.700

27.300

Tăng giá

27

Kim Đồng

Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ

1

18.200

22.000

Tăng giá

Lý Thái Tổ - Nguyễn Bỉnh Khiêm

1

15.000

18.000

Tăng giá

28

Nguyễn Đình Chiểu

Suốt đường

1

12.000

14.400

Tăng giá

29

Huỳnh Văn Hây

Suốt đường

1

12.000

14.400

Tăng giá

30

Tản Đà

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

31

Trần Nguyên Hãn

Suốt đường

1

19.500

23.400

Tăng giá

32

Trần Nhật Duật

Suốt đường

1

16.900

20.300

Tăng giá

33

Đặng Dung

Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu

1

19.500

23.400

Tăng giá

34

Châu Thị Tế

Suốt đường

1

16.900

20.300

Tăng giá

35

Đặng Dung nối dài

Điện Biên Phủ - Kim Đồng

1

16.900

20.300

Tăng giá

36

Nam Đặng Dung

Suốt đường

1

16.300

19.600

Tăng giá

37

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone