TT | Đơn vị | Chủng loại xe | Định mức | Ghi chú |
1 | Bệnh viện Nhi Trung ương |
| | Xe ô tô cứu thương thông thường | 09 | |
| | Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 01 | |
| | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 04 | Xe 7-16 chỗ ngồi. Trang thiết bị y tế đi kèm: máy thở, máy điện tim đồ, máy siêu âm,... |
2 | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức |
| | Xe ô tô cứu thương thông thường | 10 | |
| | Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 01 | |
| | Xe phẫu thuật lưu động | 01 | |
| | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 05 | Xe 5-16 chỗ ngồi Trang thiết bị y tế đi kèm: máy X-Quang di động, Máy siêu âm, Máy đốt nóng cao tần, dụng cụ đồ mổ,... |
| | Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 03 | 01 xe tải và 02 xe 7-16 chỗ ngồi để phục vụ cho công tác lấy máu Trang thiết bị y tế đi kèm: thùng lưu trữ máu, công cụ dụng cụ lấy máu, quà cho người hiến máu,... |
| | Xe vận chuyển người bệnh | 03 | Xe 5-7 chỗ ngồi |
| | Xe phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 01 | Xe 5-7 chỗ ngồi |
| | Xe phục vụ lấy, vận chuyển mô, tạng để phục vụ công tác cấy ghép mô, tạng cho người | 01 | Xe tải 5 tạ |
3 | Bệnh viện Da liễu Trung ương |
| | Xe ô tô cứu thương thông thường | 02 | |
| | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 01 | Xe 07 chỗ ngồi Trang thiết bị y tế đi kèm: máy siêu âm di động, máy chụp da, máy phân tích da,... |
4 | Bệnh viện C Đà Nẵng |
| | Xe ô tô cứu thương thông thường | 05 | |
| | Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt | 01 | |
| | Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cấp cao | 02 | Xe 5-7 chỗ ngồi Trang thiết bị y tế đi kèm: máy điện tim 3 cần, máy đo ABI, bộ dụng cụ khám mắt, tai mũi họng,... |
| | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 01 | Xe 7-16 chỗ ngồi Trang thiết bị y tế đi kèm: máy siêu âm tim, máy siêu âm bụng, máy điện tim 3 cần, ... |
| | Xe phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 01 | Xe 7 chỗ ngồi |
5 | Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên |
| | Xe ô tô cứu thương thông thường | 08 | |
| | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 03 | Xe 5-16 chỗ ngồi Trang thiết bị y tế đi kèm: máy điện tim, máy điện não đồ, máy siêu âm,... |
| | Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 01 | Xe tải có gắn thùng lạnh để phục vụ cho công tác lấy máu |
6 | Viện Dược liệu |
| | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 02 | Xe 7-16 chỗ ngồi Trang thiết bị đi kèm: Máy đo tàn che, máy quét rễ cây, Máy đo nồng độ N-P-K trong đất, máy đo hàm lượng kim loại trong đất, ... |
| | Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 04 | 03 Xe 7-16 chỗ ngồi, 01 Xe bán tải để phục vụ công tác lấy và bảo quản mẫu dược liệu, mẫu sâu, bệnh hại Trang thiết bị đi kèm: máy móc chuyên sâu phục vụ công tác phân tích mẫu, định loại, chụp hình ảnh; thùng chứa hóa chất, các thiết bị bảo quản mẫu,... |
| | Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan | 01 | Xe 16 chỗ ngồi. Trang thiết bị đi kèm: các thiết bị giảng dạy |
7 | Viện Trang thiết bị và Công trình y tế |
| | Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan | 02 | Xe 7-16 chỗ ngồi Trang thiết bị đi kèm: mô hình cơ thể người, monitor theo dõi bệnh nhân, máy thở, máy gây mê kèm thở,... |
8 | Cục Công nghệ thông tin |
| | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 01 | Xe 7 chỗ ngồi Trang thiết bị đi kèm: các thiết bị mạng di động, thiết bị phục vụ triển khai tư vấn khám bệnh từ xa,... |