ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 749/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 04 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số 58/QĐLĐTBXH ngày 26/01/2022; Số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022; Số 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:

- Ban hành mới 34 thủ tục hành chính.

- Thay thế 02 thủ tục hành chính (s thứ tự 08,09 Mục II Phần A); bãi bỏ 62 thủ tục hành chính (s thứ tự 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 46,47, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 Mục II Phần A; số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần B và số thứ tự 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39 Phần C) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1

3.000204

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp

09 ngày làm việc

- Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 03 ngày -Cơ quan BHXH: 02 ngày

- UBND cấp huyện: 02 ngày

- UBND tỉnh: 02 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (sau khi có kết quả của cơ quan BHXH)

(Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)

Không

- Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.

- Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022

11 ngày làm việc đối với trường hợp phải xác minh

- Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 05 ngày

- Cơ quan BHXH: 02 ngày

- UBND cấp huyện: 02 ngày

- UBND tỉnh: 02 ngày

2

3.000205

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động

09 ngày làm việc

- Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 03 ngày

- Cơ quan BHXH: 02 ngày

- UBND cấp huyện: 02 ngày

- UBND tỉnh: 02 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (sau khi có kết quả của cơ quan BHXH)

(Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)

Không

- Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg

- Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH

11 ngày làm việc đối với trường hợp phải xác minh

- Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 05 ngày

- Cơ quan BHXH: 02 ngày

- UBND cấp huyện: 02 ngày

- UBND tỉnh: 02 ngày

2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

STT

Số hồ sơ TTHC

n thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

n cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022

2

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

3

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

84 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

4

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

5

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

12 ngày làm việc đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

24 ngày làm việc đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật

6

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

10 ngày làm việc

- Trung tâm Điều dưỡng Người có công 04 Trần Quang Diệu, phường 10, thành phố Đà Lạt

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

7

1.010822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

12 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

8

1.010823

Hưởng lại chế độ ưu đãi

12 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

9

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

24 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

10

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

24 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

11

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

12 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

12

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

10 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

13

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

09 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP HUYỆN

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

n cứ pháp lý

NH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

06 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

n cứ pháp lý

NH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

05 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG 03 CẤP: XÃ - HUYỆN - TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone