ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | Số: 401/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 5 năm 2022 | QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật của Luật Khoáng sản; Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; Căn cứ Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 25/TTr-SXD ngày 28/4/2021. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 tại Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 và Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh, như sau: 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 như sau: “1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 như sau: a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2025, gồm: 73 mỏ đá xây dựng với tổng diện tích 1.051,49 ha; 96 mỏ cát, sỏi lòng sông với tổng diện tích 1.274,59 ha và 136 mỏ đất đối với tổng diện tích 1.909,2969 ha.” 2. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 như sau: a) Bổ sung vào quy hoạch 02 mỏ đá xây dựng, tổng diện tích 18,45 ha và 01 mỏ cát, tổng diện tích 53,4 ha (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo). b) Điều chỉnh quy hoạch 01 mỏ đá xây dựng, tổng diện tích 8,55 ha (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo). Điều 2. Hiệu lực thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 và Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Xây dựng (báo cáo); - Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo); - Bộ Công Thương (báo cáo); - Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo); - Thường trực HĐND tỉnh; - CT, PCT UBND tỉnh; - Đài PT-TH tỉnh, Báo Quảng Ngãi; - VPUB: CVP, PCVP, KT-TH, CB-TH; - Lưu: VT, KTN (Vũ 445). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đặng Văn Minh | PHỤ LỤC I DANH MỤC CÁC MỎ ĐÁ, CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH (Kèm theo quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh) STT | Tên khu vực mỏ | Tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 108, Múi chiếu 3º | Diện tích (ha) | Trữ lượng | X(m) | Y(m) | I | Đá xây dựng | | | 18,45 | | 1 | Mỏ đá xóm 1, thôn Diên Trường, xã Phổ Khánh, thị xã Đức Phổ | 612.051,63 | 1.626.052,12 | | | 612.173,97 | 1.626.058,69 | 8,41 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò | 612.189,41 | 1.625.918,58 | 612.269,30 | 1.625.758,39 | 612.281,50 | 1.625.561,14 | 612.083,32 | 1.625.548,54 | 2 | Mỏ đá Suối Tiên, thôn Vạn Trung, xã Phổ Phong, thị xã Đức Phổ | 591.116,76 | 1.642.529,84 | 10,04 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò | 591.177,50 | 1.642.615,25 | 591.192,28 | 1.642.686,88 | 591.099,24 | 1.642.820,52 | 590.896,15 | 1.642.958,87 | 590.692,85 | 1.642.842,49 | 590.939,88 | 1.642.463,47 | II | Cát xây dựng | | | 53,4 | | 1 | Mỏ cát Tịnh An - Nghĩa Dũng, xã Tịnh An và xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi (Số hiệu trên bản đồ TP23) | 589.516,78 | 1.674.504,09 | 53,4 | Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò | 589.781,25 | 1 674.515,58 | 589.866,44 | 1.674.368,60 | 590.218,26 | 1.674.577,37 | 590.184,00 | 1.674.645,00 | 590.607,86 | 1.675.028,55 | 590.663,00 | 1.674.952,00 | 590.575,00 | 1.674.669,00 | 590.557,00 | 1.674.472,00 | 590.461,00 | 1.674.263,00 | 590.296,00 | 1.674.025,00 | 589.967,21 | 1.673.833,30 | PHỤ LỤC II DANH MỤC MỎ ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh) STT | Khu quy hoạch (Số hiệu trên bản đồ) | Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 108, múi chiếu 3º | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo (ngàn m3) | Trữ lượng đã thăm dò (ngàn m3) | Giai đoạn đến năm 2025 | Giai đoạn đến năm 2030 | X (m) | Y (m) | Thăm dò (ngàn m3) | Công suất dự kiến khai thác (ngàn m3/năm) | Thăm dò bổ sung (ngàn m3) | Công suất dự kiến khai thác (ngàn m3/năm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | II. HUYỆN SƠN TỊNH | 26 | Mỏ đá Thế Lợi, xã Tịnh Phong (ST06) | 586.224,00 | 1.685.040,00 | 8,55 | | 551,82 | 0 | 80 | 300 | 100 | 586.261,68 | 1.685.128,83 | 586.547,69 | 1.684.943,93 | 586.501,00 | 1.684.861,00 | 586.434,00 | 1.684.742,00 | 586.355,90 | 1.684.755,63 | 586.290,24 | 1.684.806,44 | 586.207,73 | 1.684.782,65 | 586.178,00 | 1.684.881.00 | |