location_on Số 24/2B Đường Võ Oanh, P. 25, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
phone 0862.000.639
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 851/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 06 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1108/TTr-STNMT ngày 19/4/2022 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN; - Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh; - Lưu: VP1, VP3, VP11.
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ (Kèm theo Quyết định số: 851/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
STT
Tên quy trình nội bộ
1
Cấp giấy phép môi trường
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
4
Cấp lại giấy phép môi trường
5
Thẩm định báo các đánh giá tác động môi trường
6
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Khoản 2, Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
B. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
Tên quy trình nội bộ
1
Cấp giấy phép môi trường
2
Cấp đổi giấy phép môi trường
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
4
Cấp lại giấy phép môi trường
C. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
STT
Tên quy trình nội bộ
1
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục Cấp giấy phép môi trường
- Mã TTHC: 1.010727.000.00.00.H40
1.1. Trường hợp dự án/cơ sở theo quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (Mức độ 4)
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định này.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Biểu mẫu/kết quả
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
Công chức/ viên chức Sở
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường.
- Hồ sơ gồm:
+ 01 văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
+ 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;
+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
0,5 ngày
- Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép:
+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM trước khi đi vào vận hành thử nghiệm (mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Bước 2
Xem xét hồ sơ
Chi cục bảo vệ môi trường
Lãnh đạo Chi cục
Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ
0,5 ngày
- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)
- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT .
Chuyên viên
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.
- Nếu hồ sơ hợp lệ:
+ Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường.
+ Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép
+ Thông báo Trung trâm thông tin, dữ liệu và phát triển quỹ đất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở
1 ngày
Lãnh đạo Chi cục
Ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường; Thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường; thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường.
1 ngày
Lãnh đạo Sở
Ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường.
1 ngày
Bước 3
Thẩm định hồ sơ
Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định
(thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT)
Kết quả thẩm định cấp phép:
-Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.
- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.
- Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.
3,5 ngày
- Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
Bước 4
Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
Công chức/ viên chức Sở
Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm:
+ 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;
+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
0,5 ngày
Bước 5
Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa
Chi cục bảo vệ môi trường
Lãnh đạo Chi cục
Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ
0,5 ngày
Chuyên viên Chi cục
Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa.
+ Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Tham mưu văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4
+ Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo Chi cục xem xét
1 ngày
Lãnh đạo Chi cục
Ký nháy tờ trình cấp giấy phép môi trường
0,5 ngày
Bước 6
Trình hồ sơ cấp phép
Sở Tài nguyên và Môi trường
Lãnh đạo Sở
Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
1 ngày
Tờ trình cấp giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép
Bước 7
VP UBND tỉnh
Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3)
Thấm định hồ sơ, dự thảo giấy phép môi trường trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt
1,5 ngày
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép môi trường trình lãnh đạo VP UBND tỉnh ký duyệt
0,5 ngày
UBND tỉnh
Lãnh đạo UBND tỉnh
- Ký giấy phép
1 ngày
VP UBND tỉnh
Văn thư
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
0,5 ngày
Bước 8
Thông báo và trả kết quả hồ sơ
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
Công chức/ viên chức Sở
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
0,5 ngày
1.2. Trường hợp còn lại
- Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Biểu mẫu/kết quả
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
Công chức/ viên chức Sở
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường.
- Hồ sơ gồm:
+ 01 văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
+ 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;
+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
0,5 ngày
- Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép:
+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM trước khi đi vào vận hành thử nghiệm (mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);
- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Bước 2
Xem xét hồ sơ
Chi cục bảo vệ môi trường
Lãnh đạo Chi cục
Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ
1 ngày
- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)
- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT .
Chuyên viên
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.
- Nếu hồ sơ hợp lệ:
+ Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét
+ Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường.
+ Thông báo Trung trâm thông tin, dữ liệu và phát triển quỹ đất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở
1 ngày
Lãnh đạo Sở
Ký Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra