ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 608/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 06 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 26/4/2022), UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 22/4/2022), kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 09/TB- HĐTĐ ngày 12/4/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tây Hòa kèm hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tây Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

62.617,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.261,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.762,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.116,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.452,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.616,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.881,27

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.462,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52,41

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.053,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.063,89

2.2

Đất an ninh

CAN

913,92

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,75

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

108,32

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,05

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

126,87

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.357,13

-

Đất giao thông

DGT

884,96

-

Đất thủy lợi

DTL

898,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,39

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

150,50

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,59

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,66

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,71

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

289,04

-

Đất chợ

DCH

9,19

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,84

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,42

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

706,62

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

124,81

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,16

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,98

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

1,85

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.125,77

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

416,17

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,12

3

Đất chưa sử dụng

CSD

301,81

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

1.007,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

912,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

216,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

146,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

299,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,45

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

363,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,98

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

25,13

-

Đất giao thông

DGT

14,17

-

Đất thủy lợi

DTL

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,94

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,46

-

Đất chợ

DCH

0,45

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,32

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

4,59

2.4

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,34

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

33,40

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

918,58

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

899,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

154,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone