ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 1186/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày 06 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAM LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổ i, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi , bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Cam Lộ tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 25/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1260/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổn g diện tích
(1)
(2)
(3)
(6)
I
Tổng diện tích tự nhiên
34.420,72
1
Đất Nông nghiệp
NNP
28.821,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.898,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.702,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.887,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.647,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.520,94
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
673,90
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.815,68
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
114,21
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
262,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.262,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
611,43
2.2
Đất an ninh
CAN
221,79
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
41,05
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
17,23
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
93,24
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
85,73
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
2.750,25
-
Đất giao thông
DGT
1.056,24
-
Đất thủy lợi
DTL
1.105,70
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,28
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,35
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
56,44
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
24,23
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,84
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,54
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,31
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,80
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,73
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
472,37
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,41
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,15
-
Đất chợ
DCH
3,88
2.8
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
15,61
2.10
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
405,22
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
63,33
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,04
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,95
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
47,88
2.17
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
734,40
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
157,63
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,23
3
Đất chưa sử dụng
CSD
337,28
1.2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(6)
I
Tổng diện tích tự nhiên
271,66
1
Đất Nông nghiệp
NNP
229,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
54,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
54,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
50,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
54,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
69,24
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
17,84
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
local_phone
VĂN PHÒNG:
Hệ thống tư vẫn pháp luật - Nơi tập hợp các luật sư uy tín, kinh nghiệm và các nhà nghiên cứu pháp luật Việt Nam.
362/56 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3, Tp.HCM
238 Nguyễn Trãi, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp.HCM
Khu phố 6, P. Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
Thông tin liên hệ
home VĂN PHÒNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
phone (+84) 988939088
schedule 09-21h, T2-CN
email cskh@chidanphaply.com.vn