ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 1187/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày 06 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HƯỚNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổ i, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021 /TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc l ập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấ t;
Xét đề nghị của UBND huyện Hướng Hó a tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 20/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1261/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
115.235,71
1
Đất nông nghiệp
NNP
108.664,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA
908,59
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
858,96
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
41,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
8.945,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24.265,21
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20.917,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
23.288,19
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
29.909,34
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
107,26
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
323,92
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.529,31
2.1
Đất quốc phòng
CQP
158,04
2.2
Đất an ninh
CAN
4,59
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
17,52
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
22,83
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
62,31
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
92,41
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động KS
SKS
26,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.332,47
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.105,72
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
40,50
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
499,75
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2,04
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4,77
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
8,02
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
65,59
2.9.8
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
22,68
2.9.9
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
2,09
2.9.10
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
1,78
2.9.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,15
2.9.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,93
2.9.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,79
2.9.14
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ
NTD
505,28
2.9.15
Đất chợ
DCH
10,37
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
456,81
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
127,27
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,41
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
DTS
33,54
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.16
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
6,90
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,63
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
13,65
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
16,25
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.137,75
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
988,88
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.041,45
1.2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
380,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,81
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
-
Đất trồng lúa nương
LUN
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
103,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
153,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
17,06
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
105,15
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,52
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
81,51
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,40
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,13
local_phone
VĂN PHÒNG:
Hệ thống tư vẫn pháp luật - Nơi tập hợp các luật sư uy tín, kinh nghiệm và các nhà nghiên cứu pháp luật Việt Nam.
362/56 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3, Tp.HCM
238 Nguyễn Trãi, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp.HCM
Khu phố 6, P. Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
Thông tin liên hệ
home VĂN PHÒNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
phone (+84) 988939088
schedule 09-21h, T2-CN
email cskh@chidanphaply.com.vn