SỐ TT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I | CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý Nhà nước |
3.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3.2 | Sở Nội vụ, Ban thi đua - Khen thưởng |
3.3 | Sở Ngoại vụ |
3.4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.5 | Sở Tài chính |
3.6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3.7 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3.8 | Sở Tư pháp |
3.9 | Sở Công thương |
3.10 | Sở Xây dựng |
3.11 | Sở Giao thông - Vận tải, Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
3.12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Chi cục trực thuộc Sở |
3.13 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.14 | Sở Khoa học và Công nghệ |
3.15 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
3.16 | Sở Y tế, các Chi cục trực thuộc Sở |
3.17 | Sở Thông tin và Truyền thông |
3.18 | Thanh tra tỉnh |
3.19 | Ban Dân tộc |
3.20 | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
4 | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
4.1 | Đài Phát thanh và truyền hình |
4.2 | Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
4.3 | Ban Quản lý các khu du lịch |
4.4 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
4.5 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
4.6 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.7 | Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài |
4.8 | Trường Đại học Tân Trào |
4.9 | Trường Cao đẳng Nghề kỹ thuật - Công nghệ |
4.10 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
5 | Bộ Chỉ huy quân sự |
6 | Công an tỉnh |
7 | Tòa án nhân dân tỉnh |
8 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
9 | Cơ quan, tổ chức của Trung ương, các đơn vị thành viên của các tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
9.1 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang |
9.2 | Cục Thuế tỉnh Tuyên Quang |
9.3 | Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
9.4 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang |
9.5 | Cục Quản lý thị trường Tuyên Quang |
9.6 | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hoàng Liên Sơn |
9.7 | Công ty Điện lực Tuyên Quang - Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
9.8 | Bưu điện tỉnh Tuyên Quang - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
9.9 | Viễn thông Tuyên Quang - Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam |
9.10 | Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang |
9.11 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Tuyên Quang |
9.12 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh tỉnh Tuyên Quang |
9.13 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Tuyên Quang |
9.14 | Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tỉnh Tuyên Quang |
9.15 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - chi nhánh Tuyên Quang |
9.16 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - chi nhánh Tuyên Quang |
9.17 | Viettel Tuyên Quang - Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông quân đội |
9.18 | Mobifone Tuyên Quang - Công ty dịch vụ mobifone khu vực 4 - Chi nhánh Tổng Công ty viễn thông Mobifone |
9.19 | Chi nhánh Tập đoàn điện lực Việt Nam - Công ty Thủy điện Tuyên Quang |
9.20 | Công ty Bảo hiểm Nhân thọ Tuyên Quang |
9.21 | Công ty bảo hiểm Tuyên Quang |
9.22 | Chi nhánh tổng công ty giấy Việt Nam - Công ty Lâm nghiệp Hàm Yên |
9.23 | Chi nhánh tổng công ty giấy Việt Nam - Công ty Lâm nghiệp Tân Phong |
9.24 | Chi nhánh tổng công ty giấy Việt Nam - Công ty Lâm nghiệp Tân Thành |
9.25 | Công ty TNHH một thành viên cơ khí chính xác 29 |
9.26 | Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13 |
9.27 | Công ty xăng dầu Tuyên Quang - Công ty TNHH một thành viên |
9.28 | Công ty cổ phần Lương thực Tuyên Quang |
9.29 | Chi nhánh Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ - Vinacommin, chi nhánh công nghiệp hóa chất mỏ Hà Tuyên |
10 | Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
10.1 | Công ty TNHH Xổ số kiến thiết Tuyên Quang |
10.2 | Công ty TNHH Lâm nghiệp Yên Sơn |
10.3 | Công ty TNHH Lâm nghiệp Chiêm Hóa |
10.4 | Công ty TNHH Lâm nghiệp Sơn Dương |
10.5 | Công ty TNHH Lâm nghiệp Tuyên Bình |
10.6 | Công ty Cổ phần Dịch vụ môi trường và Quản lý đô thị Tuyên Quang |
10.7 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang |
11 | Các Tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp; tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
11.1 | Hội Nhà báo tỉnh Tuyên Quang |
11.2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Tuyên Quang |
11.3 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Tuyên Quang |
11.4 | Hội Đông y tỉnh Tuyên Quang |
11.5 | Liên minh Hợp tác xã |
11.6 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
II | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
1 | Hội đồng nhân dân; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
1.1 | Thành phố Tuyên Quang |
1.2 | Huyện Yên Sơn |
1.3 | Huyện Sơn Dương |
1.4 | Huyện Hàm Yên |
1.5 | Huyện Chiêm Hóa |
1.6 | Huyện Na Hang |
1.7 | Huyện Lâm Bình |
2 | Tòa án nhân dân |
3 | Viện Kiểm sát nhân dân |
4 | Công an |
5 | Ban Chỉ huy quân sự |
6 | Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện, thành phố |