ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1410/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2581/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 85 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công ngay khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Thời gian cắt giảm (ngày)

Tỷ lệ cắt giảm

Thời gian giải quyết còn lại sau cắt giảm (ngày hoặc ngày làm việc theo quy định cụ thể)

Tổng thời gian giải quyết

Sở Tài nguyên và Môi trường

Cơ quan liên thông

UBND tỉnh

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

1

Công nhận khu vực biển cấp tỉnh

33

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 15 ngày)

17

52%

16

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 15 ngày)

13

-

3

2

Giao khu vực biển (cấp tỉnh)

58

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)

29

50%

29

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)

26

-

3

3

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)

43

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)

22

51%

21

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)

18

-

3

4

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)

43

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)

22

51%

21

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)

18

-

3

5

Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)

33

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 10 ngày)

17

52%

16

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 10 ngày)

13

-

3

6

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

77

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)

39

51%

38

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)

34

-

4

7

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

62

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)

31

50%

31

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)

27

-

4

8

Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

47

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)

24

51%

23

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)

19

-

4

9

Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)

62

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)

31

50%

31

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)

27

-

4

10

Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)

32

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)

16

50%

16

(Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)

12

-

4

Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản

11

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

105

53

50,48%

52

46

 

6

12

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

105

53

50,48%

52

46

 

6

13

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

50

25

50%

25

20

 

5

14

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

50

25

50%

25

20

 

5

15

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

50

25

50%

25

20

 

5

16

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

50

25

50%

25

20

 

5

17

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

50

25

50%

25

20

 

5

18

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

50

25

50%

25

20

 

5

19

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

210

105

50%

105

100

 

5

20

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

93

47

50,54%

46

32

 

14

21

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

35

18

51,43%

17

12

 

5

22

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

20

10

50%

10

7

 

3

23

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

23

12

52,17%

11

8

 

3

24

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

57

29

50,88%

28

21

 

7

25

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

10

5

50%

5

3

 

2

26

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

26.1

Trường hợp: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

110

55

50%

55

28

20

7

26.2

Trường hợp: Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản

40

20

50%

20

13

 

7

26.3

Trường hợp: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

72

36

50%

36

29

 

7

27

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

95

48

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone