Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian cắt giảm (ngày) | Tỷ lệ cắt giảm | Thời gian giải quyết còn lại sau cắt giảm (ngày hoặc ngày làm việc theo quy định cụ thể) |
Tổng thời gian giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cơ quan liên thông | UBND tỉnh |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
1 | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh | 33 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 15 ngày) | 17 | 52% | 16 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 15 ngày) | 13 | - | 3 |
2 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | 58 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) | 29 | 50% | 29 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) | 26 | - | 3 |
3 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) | 43 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) | 22 | 51% | 21 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) | 18 | - | 3 |
4 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | 43 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) | 22 | 51% | 21 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) | 18 | - | 3 |
5 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | 33 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 10 ngày) | 17 | 52% | 16 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 10 ngày) | 13 | - | 3 |
6 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | 77 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) | 39 | 51% | 38 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) | 34 | - | 4 |
7 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | 62 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) | 31 | 50% | 31 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) | 27 | - | 4 |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | 47 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) | 24 | 51% | 23 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) | 19 | - | 4 |
9 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | 62 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) | 31 | 50% | 31 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) | 27 | - | 4 |
10 | Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | 32 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) | 16 | 50% | 16 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) | 12 | - | 4 |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
11 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | 105 | 53 | 50,48% | 52 | 46 | | 6 |
12 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | 105 | 53 | 50,48% | 52 | 46 | | 6 |
13 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 50 | 25 | 50% | 25 | 20 | | 5 |
14 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 50 | 25 | 50% | 25 | 20 | | 5 |
15 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | 50 | 25 | 50% | 25 | 20 | | 5 |
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 50 | 25 | 50% | 25 | 20 | | 5 |
17 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 50 | 25 | 50% | 25 | 20 | | 5 |
18 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 50 | 25 | 50% | 25 | 20 | | 5 |
19 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | 210 | 105 | 50% | 105 | 100 | | 5 |
20 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | 93 | 47 | 50,54% | 46 | 32 | | 14 |
21 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | 35 | 18 | 51,43% | 17 | 12 | | 5 |
22 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | 20 | 10 | 50% | 10 | 7 | | 3 |
23 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | 23 | 12 | 52,17% | 11 | 8 | | 3 |
24 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 57 | 29 | 50,88% | 28 | 21 | | 7 |
25 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 | 5 | 50% | 5 | 3 | | 2 |
26 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | | | | | | | |
26.1 | Trường hợp: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 110 | 55 | 50% | 55 | 28 | 20 | 7 |
26.2 | Trường hợp: Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | 40 | 20 | 50% | 20 | 13 | | 7 |
26.3 | Trường hợp: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 72 | 36 | 50% | 36 | 29 | | 7 |
27 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 95 | 48 | |
|
|
|
|