TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện/ địa điểm tiếp nhận | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
I | Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
1 | Thủ tục tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 (mười bảy) ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | * Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 24 (hai mươi bốn) ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ. * Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/ƯBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
6 | Thủ tục công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, Kháng chiến bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
9 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 (hai mươi bốn) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
10 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
11 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
II | Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH, UBND cấp huyện |
1 | Thủ tục lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 (bốn mươi hai) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Có |
III | Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
1 | Tlíù tục thăm viếng mộ liệt sĩ | 06 (sáu) ngày làm việc từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Có |
IV | Thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH ngày 19/12/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Có |