TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ |
01 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 38 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 29 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: + Đối với đề án, thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm, mức thu là: 200.000 đồng/đề án, thiết kế. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm, mức thu là: 550.000 đồng/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến 1.000m3/ngày đêm, mức thu là: 1.300.000 đồng/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước trên 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu là: 2.500.000 đồng/đề án, báo cáo. - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép. | Điều 30, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | |
02 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 28 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 19 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: Bằng 50% so với cấp phép mới - Lệ phí: Bằng 50% so với cấp phép mới | Điều 30, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC TT mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | |
03 | 1.004223 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 38 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 29 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: + Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm, mức thu: 200.000 đồng/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm, mức thu: 550.000 đồng/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm, mức thu: 1.300.000 đồng/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu: 2.500.000 đồng/1 báo cáo. - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép. | Điều 31, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | |
04 | 1.004211 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm | 28 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 19 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định:Bằng 50% so với cấp phép mới - Lệ phí: Bằng 50% so với cấp phép mới | Điều 31, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; | |
05 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | 38 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 29 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm, mức thu: 300.000 đồng/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu: 900.000 đồng/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm, mức thu: 2.200.000 đồng/1đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm, mức thu: 4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo. - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép. | Điều 32, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | |
06 | 1.004167 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | 28 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 19 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: Bằng 50% so với cấp phép mới - Lệ phí: Bằng 50% so với cấp phép mới | Điều 32, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | |
07 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 19 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 13 ngày - UBND tỉnh: 06 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: 700.000 đồng/hồ sơ | Điều 14, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | |
08 | 2.001738 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 11 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | - Phí thẩm định: Bằng 50% mức thu so với cấp phép mới | Điều 14, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | |
09 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 11 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 07 ngày - UBND tỉnh: 04 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | Không quy định | Điều 14, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | |
10 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 20 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 15 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | Không quy định | Điều 34, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; | |
11 | | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 30 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 21 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước phải thực hiện nghĩa vụ về thuế, phí, lệ phí liên quan theo quy định của pháp luật. | Điều 39, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. | |
12 | | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 29 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 20 ngày - UBND tỉnh: 09 ngày | Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC | Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước | Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP . | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 | |
|
|