STT | Tên Quy trình | Ký hiệu | Ghi chú |
I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (91 quy trình): |
1. | Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | QT-01 | QT-QLDS 01 | 1 |
2. | Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | QT-02 | QT-QLDS 02 | 3 |
3. | Thủ tục Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | QT-03 | QT-QLDS 03 | 4 |
4. | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | QT-04 | QT-QLDS 04 | 5 |
5. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | QT-05 | QT-QLDS 05 | 8 |
6. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | QT-06 | QT-QLDS 06 | 9 |
7. | Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp Tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích | QT-07 | QT-QLDS 07 | 6 |
8. | Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | QT-08 | QT-QLDS 08 | 7 |
9. | Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | QT-09 | QT-QLDS 09 | 2 |
10. | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | QT-10 | QT-QLDS 10 | 10 |
11. | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | QT-11 | QT-QLDS 11 | 11 |
12. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | QT-12 | QT-QLDS 12 | 12 |
13. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | QT-13 | QT-QLDS 13 | 13 |
14. | Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | QT-14 | QT-QLNT 01 | 14 |
15. | Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | QT-15 | QT-QLNT 02 | 15 |
16. | Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND Thành phố) | QT-16 | QT-QLNT 03 | 21 |
17. | Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm Mỹ thuật (thẩm quyền của UBND Thành phố) | QT-17 | QT-QLNT 04 | 18 |
18. | Thủ tục Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND Thành phố) | QT-18 | QT-QLNT 05 | 22 |
19. | Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi, sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền Sở Văn hóa và Thể thao) | QT-19 | QT-QLNT 06 | 17 |
20. | Thủ tục Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | QT-20 | QT-QLNT 07 | 19 |
21. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | QT-21 | QT-QLNT 08 | 28 |
22. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | QT-22 | QT-QLNT 09 | 29 |
23. | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | QT-23 | QT-QLNT 10 | 30 |
24. | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | QT-24 | QT-QLNT 11 | 31 |
25. | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm Điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | QT-25 | QT-QLNT 12 | 42 |
26. | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | QT-26 | QT-QLNT 13 | 40 |
27. | Thủ tục Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | QT-27 | QT-QLNT 14 | 60 |
28. | Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | QT-28 | QT-QLNT 15 | 39 |
29. | Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | QT-29 | QT-QLNT 16 | 23 |
30. | Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | QT-30 | QT-QLNT 17 | 24 |
31. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | QT-31 | QT-QLNT 18 | 25 |
32. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | QT-32 | QT-QLNT 19 | 26 |
33. | Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | QT-33 | QT-QLNT 20 | 27 |
34. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) | QT-34 | QT-QLNT 21 | 20 |
35. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | QT-35 | QT-QLNT 22 | 16 |
36. | Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | QT-36 | QT-XDNSVH&GĐ01 | 32 |
37. | Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | QT-37 | QT-XDNSVH&GĐ02 | 33 |
38. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) | QT-38 | QT-XDNSVH&GĐ03 | 45 |
39. | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) | QT-39 | QT-XDNSVH&GĐ04 | 47 |
40. | Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) | QT-40 | QT-XDNSVH&GĐ05 | 48 |
41. | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) | QT-41 | QT-XDNSVH&GĐ06 | 50 |
42. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | QT-42 | QT-XDNSVH&GĐ07 | 51 |
43. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | QT-43 | QT-XDNSVH&GĐ08 | 52 |
44. | Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | QT-44 | QT-XDNSVH&GĐ09 | 53 |
45. | Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân |
|
|
|