ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 851/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 46 (bốn mươi sáu) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 40, cấp huyện: 06) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh về lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ; Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia và niêm yết, công khai TTHC theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thanh Bình |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
|
I. | Lĩnh vực công chức (04 TTHC) | |
01 | Thủ tục thi tuyển công chức | 15 ngày (từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | - Mức thu phí dự tuyển: + Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi. - Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài thi. | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; - Thông tư của Bộ quản lý chuyên ngành quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý; - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước; - Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước. | |
02 | Thủ tục xét tuyển công chức | 15 ngày (từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | - Mức thu phí dự tuyển: + Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài thi. | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
03 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
04 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 05 ngày làm việc (từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch, Hội đồng thi nâng ngạch công chức thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển tới cơ quan có công chức tham dự kỳ thi) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | - Mức thu phí dự thi nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: + Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi. - Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài thi. | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
II. | Lĩnh vực viên chức ( 04 TTHC) | | | | |
01 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 15 ngày (từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển) | Cơ quan, đơn vị tổ chức thi tuyển viên chức | - Mức thu phí dự tuyển: + Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi. - Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài thi. | - Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập. - Sở Nội vụ (thẩm định Kế hoạch tuyển dụng viên chức). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư của Bộ quản lý chuyên ngành quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý; - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. - Thông tư của Bộ quản lý chuyên ngành quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý. | |
02 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 15 ngày (từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển) | Cơ quan, đơn vị tổ chức xét tuyển viên chức | Theo quy định | - Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập. - Sở Nội vụ (thẩm định Kế hoạch tuyển dụng viên chức). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
03 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 15 ngày (từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng tiến hành tổ chức sát hạch) | Cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng viên chức | Không | - Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập. - Sở Nội vụ (thẩm định Kế hoạch tuyển dụng viên chức). | Nộp trực tiếp | |
04 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 05 ngày làm việc (từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thông báo kết quả thi và danh sách viên chức trúng tuyển tới cơ quan, đơn vị cử viên chức tham dự kỳ thi) | Cơ quan, đơn vị tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp | - Mức thu phí dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III, hạng IV: + Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi. - Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài thi. | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Các Sở, ban, ngành tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Nộp trực tiếp | |
III. | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (10 TTHC) | |
01 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|