ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1656/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 15 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2022 - 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hoá về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh, phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức bình quân học sinh/lớp và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức học sinh/lớp và định mức cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ thông công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1069/TTr-SGDĐT ngày 05/5/2022 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2022 - 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2022 - 2023, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Số trường

Tổng số trường: 2.025 trường, trong đó:

- Trường mầm non: 679 trường;

- Trường tiểu học: 603 trường;

- Trường trung học cơ sở (THCS): 545 trường, trong đó trường THCS Dân tộc nội trú 11 trường và trường THCS Dân tộc bán trú 27 trường;

- Trường tiểu học và trung học cơ sở: 73 trường;

- Trường trung học phổ thông: 86 trường;

- Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông: 08 trường;

- Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông: 05 trường;

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên: 24 trung tâm;

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh: 01 trung tâm;

- Trung tâm Kỷ thuật tổng hợp-Hướng nghiệp: 01 trung tâm.

2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh

TT

Cấp học, bậc học

Số lớp/nhóm

Số học sinh

1

Mầm non

9.453

220.976

 

- Nhà trẻ

2.541

37.256

 

- Mẫu giáo

6.912

183.720

2

Tiểu học

11.953

362.168

3

Trung học cơ sở

6.073

217.681

4

Trung học phổ thông

2.479

102.540

5

Giáo dục thường xuyên

271

11.047

6

Tổng cộng
(6=1+2+3+4+5)

30.229

914.412

Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2022 - 2023 giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND các huyện, thị xã, thành phố tại các Phụ biểu kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

- Căn cứ Kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh để triển khai, thực hiện;

- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, chỉ đạo các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh thực hiện Kế hoạch được giao; điều chỉnh chỉ tiêu phát triển sự nghiệp giáo dục cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương;

- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn, chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu cấp học đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng và Kế hoạch được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện theo quy định.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố

Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các cơ sở giáo dục đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, của tỉnh và phù hợp với tình hình thực tế của mỗi địa phương thuộc phạm vi quản lý.

3. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2022 - 2023; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm học 2022 - 2023; định kỳ báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đầu Thanh Tùng

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2021 - 2022

Thực hiện KH 2021 - 2022

Kế hoạch 2022 - 2023

So sánh %

(5)/(4)

(6)/(5)

1

2

3

4

5

6

7

8

I

TỔNG SỐ HỌC SINH

hs

899.005

890.428

914.412

99,05

102,69

1

Mầm non

hs

225.426

216.143

220.976

95,88

102,24

1.1

Nhà trẻ

cháu

37.767

34.555

37.256

91,50

107,82

1.2

Mẫu giáo

hs

187.659

181.588

183.720

96,76

101,17

2

Phổ thông

hs

663.192

663.983

682.389

100,12

102,77

2.1

Tiểu học

hs

351.018

355.512

362.168

101,28

101,87

2.2

Trung học cơ sở

hs

211.461

209.077

217.681

98,87

104,12

 

- THCS DTNT (Huyện)

hs

2.659

2.606

2.621

98,01

100,58

2.3

Trung học phổ thông

hs

100.713

99.394

102.540

98,69

103,17

2.3.1

Trường công lập

hs

96.503

95.291

97.241

98,74

102,05

 

- THPT DTNT trú tỉnh

hs

1.080

1.086

1.080

100,56

99,45

 

- Học sinh chuyên

hs

1.155

1.156

1.156

100,09

100,00

2.3.2

Trường tư thục

hs

4.210

4.103

5.299

97,46

129,15

3

TT GDNN - GDTX

hs

10.387

10.302

11.047

99,18

107,23

II

HỌC SINH TUYỂN MỚI

hs

163.829

167.098

167.561

102,00

100,28

1

Vào lớp 1

hs

71.197

75.581

67.333

106,16

89,09

2

Vào lớp 6

hs

53.758

52.837

59.935

98,29

113,43

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

hs

660

644

660

97,58

102,48

3

Vào lớp 10 Phổ thông

hs

34.439

34.266

35.799

99,50

104,47

3.1

Trường công lập:

hs

32.524

32.313

33.505

99,35

103,69

 

- Trường THPT chuyên

hs

385

385

385

100,00

100,00

 

- Trường THPT DTNT

hs

360

360

360

100,00

100,00

3.2

Trường tư thục

hs

1.915

1.953

2.294

101,98

117,46

4

TT GDNN - GDTX

hs

4.435

4.414

4.494

99,53

101,81

III

BÌNH QUÂN HS/LỚP

 

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone