CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang tại Tờ trình số 904/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 5 năm 2022. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU 1. MỤC ĐÍCH 2. PHẠM VI 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH 6. BIỂU MẪU 7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
1. MỤC ĐÍCH Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. 2. PHẠM VI Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; tổ chức/cá nhân có nhu cầu. 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN - Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 - Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT - UBND: Ủy ban nhân dân. - QLVTPTNL: Quản lý vận tải, phương tiện và người lái - TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công. 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
Mẫu Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ........... To: Department of Transport of.......................... province ..... 1. Người xin gia hạn (Applicant Name): ......................................................................... 2. Địa chỉ: (Address) ........................................................................................................ 3. Số điện thoại: (Telephone number) .......................... Số Fax/Địa chỉ email: (Fax number/Email address) ....................................................... 4. Đề nghị Sở Giao thông vận tải .................. gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of ................... to extend the operation period in Viet Nam for the following vehicle(s): - Biển số xe (Registration number): ................................................................................ - Giấy phép liên vận ASEAN số (ASEAN Vehicle Cross-border Transport Permit number) ....được cấp bởi (issued by) ................... vào ngày (on the date of) ................. (dd/mm/yyyy) - Ngày hết hạn của giấy phép (Expiry date of transport permit): ...................... (dd/mm/yyyy) 5. Lý do xin gia hạn (Reason for extension): .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... (Mô tả lý do không thể về nước theo quy định (describe the reason of unability to timely return to its Home country)) 6. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam trong thời gian ................. ngày, từ ngày .................. đến ngày ...................... Request for extension of vehicle operation period in Viet Nam in ................... day(s), from ........................ (dd/mm/yyyy) until ..................... (dd/mm/yyyy) 7. Chúng tôi xin cam kết (We commit): a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents). b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các Hiệp định ASEAN (To comply strictly with all provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of ASEAN Agreement).
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU 1. MỤC ĐÍCH 2. PHẠM VI 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH 6. BIỂU MẪU 7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
1. MỤC ĐÍCH Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. 2. PHẠM VI Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; Đơn vị kinh doanh vận tải có nhu cầu. 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN - Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 - Các văn bản pháp |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đang cập nhật |