ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1013/QĐ-UBND

An Giang, ngày 16 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang tại Tờ trình số 904/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

1. Thủ tục: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

QUY TRÌNH

MÃ HIỆU

QT-

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Ngày BH

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIỂU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới.

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; tổ chức/cá nhân có nhu cầu.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- UBND: Ủy ban nhân dân.

- QLVTPTNL: Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

 

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: không

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu;

x

 

 

- Giấy phép liên vận ASEAN (bản chính).

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

5.5

Thời gian xử lý: 02 ngày (16 giờ) làm việc

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải

5.7

Lệ phí: không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Tổ chức/cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ tại:

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;

- nộp trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

01 bộ hồ sơ theo quy định

Bước 2

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

- Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC

1/2 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 3

Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Hồ sơ đúng quy định tiến hành thẩm định, Báo cáo kết quả thẩm định

Chuyên viên phòng chuyên môn

06 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 4

Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo phòng

04 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5  và mục 6

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Ban Giám đốc Sở

04 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5  và mục 6

Bước 6

Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số

Chuyên viên phòng chuyên môn

1/2 giờ

Theo mục 6;7

Bước 7

Văn thư đóng dấu, quét ký số

Văn thư

01 giờ

Theo mục 5.3;

Bước 8

Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC

Giờ hành chính

 

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu 01-ĐĐN

- Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu;

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3

2

Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan

 

……………………………….

Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
-------------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM

REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM

Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ...........

To: Department of Transport of.......................... province

.....

1. Người xin gia hạn (Applicant Name): .........................................................................

2. Địa chỉ: (Address) ........................................................................................................

3. Số điện thoại: (Telephone number) .......................... Số Fax/Địa chỉ email: (Fax number/Email address) .......................................................

4. Đề nghị Sở Giao thông vận tải .................. gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of ................... to extend the operation period in Viet Nam for the following vehicle(s):

- Biển số xe (Registration number): ................................................................................

- Giấy phép liên vận ASEAN số (ASEAN Vehicle Cross-border Transport Permit number)

....được cấp bởi (issued by) ................... vào ngày (on the date of) ................. (dd/mm/yyyy)

- Ngày hết hạn của giấy phép (Expiry date of transport permit): ...................... (dd/mm/yyyy)

5. Lý do xin gia hạn (Reason for extension):

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

(Mô tả lý do không thể về nước theo quy định (describe the reason of unability to timely return to its Home country))

6. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam trong thời gian ................. ngày, từ ngày .................. đến ngày ......................

Request for extension of vehicle operation period in Viet Nam in ................... day(s), from ........................ (dd/mm/yyyy) until ..................... (dd/mm/yyyy)

7. Chúng tôi xin cam kết (We commit):

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).

b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các Hiệp định ASEAN (To comply strictly with all provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of ASEAN Agreement).

 

 

........, ngày ... tháng ... năm ....
Place, ..... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn (Applicant name)
Ký, ghi rõ họ và tên (Signature & full name)
Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền
(Driver, vehicle owner or authorized person).

 

2. Thủ tục: Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

QUY TRÌNH

MÃ HIỆU

QT-

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Ngày BH

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIỂU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; Đơn vị kinh doanh vận tải có nhu cầu.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

- Các văn bản pháp

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!