ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1258/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 17 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 04 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở Quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 07 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 54/TTr-SXD ngày 12 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, với những nội dung chính như sau:

1. Vị trí, khu vực, số lượng các dự án phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025, bao gồm:

a) Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đang triển khai (Phụ lục 1 kèm theo);

b) Vị trí, khu vực phát triển nhà ở (Phụ lục 2 kèm theo).

Trường hợp có bổ sung hoặc điều chỉnh vị trí, khu vực phát triển nhà ở thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Sở Xây dựng trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.

2. Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 (Theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)

a) Diện tích nhà ở

Diện tích nhà ở bình quân đầu người: Đến năm 2025, diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 27,0 m2 sàn/người, trong đó: Khu vực đô thị là 27,5 m2 sàn/người; khu vực nông thôn là 26,5 m2 sàn/người; diện tích nhà ở bình quân đầu người tối thiểu toàn tỉnh đạt khoảng 10 m2 sàn/người.

Diện tích nhà ở tăng thêm: Tổng diện tích nhà ở tăng thêm toàn tỉnh đạt 108.365 căn, diện tích 13,3 triệu m2 sàn; trong đó:

- Theo hình thức phát triển nhà ở

+ Nhà ở trong các dự án thương mại, khu đô thị: 13.445 căn, tương ứng 2,0 triệu m2 sàn.

+ Nhà ở xã hội: 2.500 căn tương ứng 200.000 m2 sàn.

+ Nhà ở công vụ tại các địa phương: Đáp ứng đủ nhu cầu với tổng số khoảng 20 căn, tổng diện tích sử dụng 1.600 m2 sàn.

+ Nhà ở tái định cư: Mục tiêu bố trí đủ suất tái định cư bằng đất nền hoặc bằng tiền (Tùy theo nhu cầu của hộ dân) cho 100% hộ dân có đất bị thu hồi mà đủ điều kiện bố trí tái định cư để các hộ dân tự xây dựng nhà ở (Dự báo khoảng 7.500 hộ, diện tích 900.000 m2 sàn).

+ Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng: 84.900 căn, tương ứng khoảng 10,2 triệu m2 sàn.

- Theo loại hình nhà ở

+ Nhà ở riêng lẻ: Hoàn thành 12.347.056 m2 sàn.

+ Nhà ở chung cư: Hoàn thành 960.882 m2 sàn.

b) Vốn huy động cho phát triển các loại nhà ở: Giai đoạn 2021-2025 dự kiến nguồn vốn để phát triển nhà ở là 120.579 tỷ đồng, gồm:

- Vốn đầu tư nhà ở thương mại: 45.829 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư nhà ở xã hội: 2.539 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở công vụ (Ngân sách): 12 tỷ đồng.

- Vốn xây dựng nhà ở tái định cư: 10.502 tỷ đồng.

- Vốn xây dựng nhà ở của các cá nhân, hộ gia đình khoảng: 61.697 tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp các Sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này, hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh giao trách nhiệm tại Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Công Thương, Giao thông Vận tải; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Đồng Nai; Giám đốc Ngân hàng Chính sách Xã hội chi nhánh tỉnh Đồng Nai; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực MTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng (KTN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, KTN, Tan.
<F:\2022\UBT\Tham mưu XD\>

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC 01

CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở ĐANG TRIỂN KHAI
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

A. NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

Stt

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích đất (ha)

 

Tổng cộng:

 

7.789,99

I

Thành phố Biên Hòa

 

2.722,15

1

Khu dân cư phường Long Bình

Phường Long Bình

0,87

2

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Long Bình

2,60

3

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Long Bình Tân

1,10

4

Mở rộng Khu dân cư theo quy hoạch (Giai đoạn 2)

Phường Long Bình Tân

37,00

5

Khu dân cư khu phố Bình Dương

Phường Long Bình Tân

16,00

6

Khu dân cư khu phố 3

Phường Long Bình Tân

1,18

7

Khu nhà ở biệt thự vườn và Khu tái định cư tại núi Dòng Dài

Phường Phước Tân

156,53

8

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Phước Tân

10,40

9

Khu dân cư dịch vụ thương mại

Phường Phước Tân

91,71

10

Khu đô thị Phước Tân

Phường Phước Tân

48,17

11

Khu dân cư và tái định cư tại ấp Đồng, phường Phước Tân (Giai đoạn 1)

Phường Phước Tân

49,79

12

Khu đô thị KN Biên Hòa

Phường Phước Tân, Tam Phước, thành phố Biên Hòa và xã Tam An, huyện Long Thành

843,00

13

Khu dân cư theo quy hoạch

Phường Tam Phước

12,80

14

Khu dân cư Thương mại Phước Thái

Phường Tam Phước

8,98

15

Khu dân cư Phú Thuận Lợi

Phường Tam Phước

19,17

16

Khu đô thị dịch vụ thương mại cao cấp cù lao Phước Hưng

Phường Tam Phước

286,00

17

Khu dân cư Long Hưng

Xã Long Hưng

227,70

18

Khu đô thị Aquacity

Xã Long Hưng

305,00

19

Khu đô thị thương mại dịch vụ thành phố Waterfront

Xã Long Hưng

366,70

20

Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư (Khu dân cư số 3)

Phường Bửu Long

49,63

21

Khu dân cư Quang Vinh

Phường Quang Vinh

0,89

22

Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai tại phường Quyết Thắng

Phường Quyết Thắng

8,40

23

Khu chung cư cao tầng

Phường Quyết Thắng

0,37

24

Khu dân cư đường 5 - giai đoạn 2

Phường Thống Nhất

30,27

25

Nhà ở cao cấp - Diamond Central A

Phường Thống Nhất

0,27

26

Khu dân cư phức hợp Felicity

Phường Thống Nhất

3,68

27

Khu thương mại và nhà ở cao tầng

Phường Thống Nhất

2,10

28

Khu nhà ở thấp tầng kết hợp thương mại dịch vụ

Phường Thống Nhất

0,99

29

Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ

Phường Thống Nhất

4,02

30

Khu dân cư Trảng Dài

Phường Trảng Dài

1,62

31

Khu dân cư thương mại Phú Gia

Phường Trảng Dài

4,08

32

Khu dân cư An Bình Riverside

Phường An Bình

3,02

33

Khu dân cư Bình Đa

Phường Bình Đa

2,30

34

Khu dân cư

Phường Tân Hiệp

0,28

35

Trung tâm thương mại, dịch vụ, cao ốc, văn phòng kết hợp Khu dân cư

Phường Hố Nai

2,89

36

Khu dân cư và tái định cư xã Hiệp Hòa

Phường Hiệp Hòa

29,00

37

Khu nhà ở

Phường Tân Hạnh

3,29

38

Khu nhà ở

Phường Tân Hạnh

1,51

39

Khu nhà ở

Phường Hóa An

4,14

40

Khu dân cư, đô thị và dịch vụ, thương mại Hóa An

Phường Hóa An

3,35

41

Khu dân cư

phường Bửu Hòa

2,72

42

Khu dân cư Bửu Hòa Phát

phường Bửu Hòa

5,68

43

Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ

Phường Bửu Hòa và phường Tân Vạn

19,06

44

Khu dân cư cao cấp Đại Phong Tân Vạn

Phường Tân Vạn

8,36

45

Khu nhà ở thương mại Tân Vạn

Phường Tân Vạn

0,96

46

Khu dân cư, dịch vụ và du lịch Cù Lao Tân Vạn

Phường Tân Vạn

48,05

II

Huyện Nhơn Trạch

 

3.319,72

1

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Hiệp Phước

21,55

2

Khu dân cư

Thị trấn Hiệp Phước

10,00

3

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Hiệp Phước

4,75

4

Khu dân cư theo quy hoạch

Thị trấn Hiệp Phước

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone