ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1472/QĐ-UBND

Bà Rịa -Vũng Tàu, ngày 18 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 23/TTr-STC ngày 27 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết thủ tục hành chính

Ghi chú

Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quy định

Thời gian cắt giảm năm 2021

Thời gian cắt giảm năm 2022

Tổng thời gian còn lại sau cắt giảm so với quy định

Tổng thời gian xử lý

Sở Tài chính

UBND tỉnh

Tổng thời gian cắt giảm

Sở Tài chính

UBND tỉnh

Tổng thời gian cắt giảm

Sở Tài chính

UBND tỉnh

Tổng thời gian còn lại sau cắt giảm

Sở Tài chính

UBND tỉnh

I

LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ

1

Cấp mã số dự án có quan hệ với ngân sách

2

2

-

1

1

-

-

-

-

1

1

-

Đạt 50%

II

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

2

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

10

10

-

3

3

-

2

2

-

5

5

-

Đạt 50%

III.

LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ

3

Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

5

5

-

2

2

-

1

1

-

2

2

-

Đạt 60%

4

Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

25

15

10

7

2

5

3

3

-

15

10

5

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

5

Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

25

15

10

7

2

5

3

3

-

15

10

5

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

IV

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

6

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

15

15

-

-

-

-

5

5

-

10

10

-

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét và thẩm định hồ sơ

7

Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

30

30

-

8

8

-

7

7

-

15

15

-

Đạt 50%

8

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

30

30

-

8

8

-

7

7

-

15

15

-

Đạt 50%

9

Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

20

15

5

5

3

2

3

3

-

12

9

3

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

10

Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

30

20

10

8

3

5

5

5

-

17

12

5

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

11

Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

30

20

10

8

3

5

5

5

-

17

12

5

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

12

Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

20

15

5

5

3

2

3

3

-

12

9

3

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

13

Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

30

20

10

8

3

5

5

5

-

17

12

5

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

14

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

30

20

10

8

3

5

5

5

-

17

12

5

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

15

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

30

20

10

8

3

5

5

5

-

17

12

5

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

16

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

30

20

10

8

3

5

5

5

-

17

12

5

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

17

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

30

20

10

8

3

5

5

5

-

17

12

5

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

18

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

30

20

10

8

3

5

5

5

-

17

12

5

Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định

19

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone