Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quy định | Thời gian cắt giảm năm 2021 | Thời gian cắt giảm năm 2022 | Tổng thời gian còn lại sau cắt giảm so với quy định |
Tổng thời gian xử lý | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Tổng thời gian cắt giảm | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Tổng thời gian cắt giảm | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Tổng thời gian còn lại sau cắt giảm | Sở Tài chính | UBND tỉnh |
I | LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ |
1 | Cấp mã số dự án có quan hệ với ngân sách | 2 | 2 | - | 1 | 1 | - | - | - | - | 1 | 1 | - | Đạt 50% |
II | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
2 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | 10 | 10 | - | 3 | 3 | - | 2 | 2 | - | 5 | 5 | - | Đạt 50% |
III. | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
3 | Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 5 | 5 | - | 2 | 2 | - | 1 | 1 | - | 2 | 2 | - | Đạt 60% |
4 | Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | 25 | 15 | 10 | 7 | 2 | 5 | 3 | 3 | - | 15 | 10 | 5 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
5 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | 25 | 15 | 10 | 7 | 2 | 5 | 3 | 3 | - | 15 | 10 | 5 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
6 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 15 | 15 | - | - | - | - | 5 | 5 | - | 10 | 10 | - | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét và thẩm định hồ sơ |
7 | Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 30 | 30 | - | 8 | 8 | - | 7 | 7 | - | 15 | 15 | - | Đạt 50% |
8 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 30 | 30 | - | 8 | 8 | - | 7 | 7 | - | 15 | 15 | - | Đạt 50% |
9 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 | 15 | 5 | 5 | 3 | 2 | 3 | 3 | - | 12 | 9 | 3 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
10 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 5 | 5 | - | 17 | 12 | 5 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
11 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 5 | 5 | - | 17 | 12 | 5 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
12 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 | 15 | 5 | 5 | 3 | 2 | 3 | 3 | - | 12 | 9 | 3 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
13 | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 5 | 5 | - | 17 | 12 | 5 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
14 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 5 | 5 | - | 17 | 12 | 5 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
15 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 5 | 5 | - | 17 | 12 | 5 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
16 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 5 | 5 | - | 17 | 12 | 5 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
17 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 5 | 5 | - | 17 | 12 | 5 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
18 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 5 | 5 | - | 17 | 12 | 5 | Phòng chuyên môn cần thời gian để xem xét, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định |
19 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
|
|
|