ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 590/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 18 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế về phí, lệ phí lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Thủy sản và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 119/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.

- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính.

- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 4 Mục I - Lĩnh vực Trồng trọt Bảo vệ thực vật;

- Các Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 Mục IX - Lĩnh vực Thú y;

- Các Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 10, 11, 12, 13 Mục II - Lĩnh vực Chăn nuôi;

- Các Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 23, 36 Mục IV - Lĩnh vực Lâm nghiệp;

- Các Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 43, 44 Mục VII - Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản;

- Các Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 98 Mục XI - Lĩnh vực Thủy sản.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

1

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

Quyết định số 1556/QĐ-UBND

2

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

ngày 10/8/2021.

II. LĨ NH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

1

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

-nt-

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1

Xóa đăng ký tàu cá

 

2

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 02/3/2022;

Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

4

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

6

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (Thực hiện tại đơn vị)

7

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá (Thực hiện tại đơn vị)

 

8

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 27/01/2022;

Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.

IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y

1

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

 

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

3

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

5

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

 

6

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

 

7

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

8

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

 

9

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

11

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

 

12

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

13

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

14

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 13/5/2021

2

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 08/5/2022

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực.

0,25 ngày

Bước 2

Phòng Hành chính Tổng hợp

Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Thanh tra Pháp chế xử lý hồ sơ

0,25 ngày

Bước 3

Phòng Thanh tra Pháp chế

- Kiểm tra hồ sơ;

- Tham mưu lãnh đạo Chi cục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

1,0 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục

Ký cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.

1,0 ngày

Bước 5

Phòng Hành chính Tổng hợp

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

0,25 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính

3 ngày

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

- Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì trả lại cho tổ chức, cá nhân;

- Hồ sơ đầy đủ thành phần thì chuyển cho phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

0,25 ngày

Bước 2

Phòng Hành chính - Tổng hợp của Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chuyển phòng nghiệp vụ

0,25 ngày

Bước 3

Phòng nghiệp vụ

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu Chi cục Chăn nuôi và Thú y yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;

- Hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

9,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục

Trình dự thảo Quyết định đến lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone