TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả |
1 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 15 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. | Có | Có |
2 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. | Có | Có |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2,5 | 1.500.000 đồng/giấy phép | Có | Có |
4 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2,5 | 2.000.000 đồng/giấy phép | Có | Có |
5 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 02 | Không | Có | Có |
6 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 02 | | Không | Có | Có |
7 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 02 | | Không | Có | Có |
8 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 2,5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. | Có | Có |
9 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 0,5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 200.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | Có | Có |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 05 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch. | Có | Có |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 3,5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. | Có | Có |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 2,5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | Có | Có |
13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 2,5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính - Quyết định số 3056/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ VHTTDL. | Có | Có |
14 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 2,5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | Có | Có |
15 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 2,5 | 1.500.000 đồng/giấy phép | Có | Có |
16 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 08 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 650.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | Có | Có |
17 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 08 | 650.000 đồng/thẻ | Có | Có |
18 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 08 | 650.000 đồng/thẻ | Có | Có |
19 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 08 | 650.000 đồng/thẻ | Có | Có |
20 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 30 |
|
|