ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1431/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 23 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định: số 1648/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2021, số 155/QĐ-GTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1652/QĐ-BTC ngày 30/8/2021 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính; Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 27/TTr-SGTVT ngày 13/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố: số 1933/QĐ-UBND ngày 07/7/2021; số 2686/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - VPCP, Bộ GTVT; - Cục KSTTHC-VPCP; - TTTU, TT HĐND TP; - CT, các PCT UBND TP; - Các PCVP UBND TP; - Đài PT&THHP, Báo HP, Chuyên trang ANHP; - Cổng TTĐTTP; - Các Phòng: KSTTHC, XDGT&CT, NC&KTGS; - CV: KSTTHC4; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (170 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (10 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý |
Sở GTVT | UBND thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích |
I. Lĩnh vực Đường bộ (03 TTHC) |
1 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | 05 ngày | 03 ngày | Sở GTVT | Không | | | - Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
2 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | 02 ngày | 01 ngày | Sở GTVT | Không | | | - Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
3 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | Không | 14 ngày | Sở GTVT | Không | | | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (06 TTHC) |
1 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 05 ngày | 05 ngày | Sở GTVT | Không | | | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
2 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 10 ngày | 10 ngày | Sở GTVT | Không | | | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
3 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình và các hoạt động an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa | Không | 05 ngày | Sở GTVT | Không | | | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
4 | Công bố chuyển đổi luồng ĐTNĐ chuyên dùng thành luồng địa phương, luồng ĐTNĐ địa phương thành luồng chuyên dùng | Không | 10 ngày | Sở GTVT | Không | | | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
5 | Công bố mở, cho phép hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 2 | 05 ngày | 05 ngày | Sở GTVT | Không | | | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ |
6 | Công bố đóng, không cho phép hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 2 do không còn nhu cầu khai thác sử dụng | 02 ngày | 02 ngày | Sở GTVT | Không | | | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ |
III. Lĩnh vực Hàng hải (01 TTHC) |
1 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | - TH không gây nguy hiểm: 05 ngày; - TH gây nguy hiểm: 12 giờ. | - TH không gây nguy hiểm: 05 ngày, - TH gây nguy hiểm: 12 giờ. | Sở GTVT | Không | | | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015 - Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (119 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích |
I. Lĩnh vực Đường bộ (71 TTHC) |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 02 ngày | Sở GTVT | Không | | | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày | Sở GTVT | Không | | | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 ngày | Sở GTVT | Không | Mức độ 4 | X | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
4 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 05 ngày | Sở GTVT | Không | Mức độ 4 | X | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 03 ngày | Sở GTVT | Không | Mức độ 4 | X | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 02 ngày | Sở GTVT | Không | | | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
7 | |
|
|
|
|
|
|
|
|