ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 974/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 26 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1002/TTr-SGTVT ngày 19/5/2022 về việc công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN; - Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh; - Lưu: VP1, VP5, VP11. | CHỦ TỊCH Phạm Đình Nghị |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ(1) |
I | QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
3 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
4 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
8 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
9 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
II | QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
2 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
3 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
4 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
5 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
6 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
7 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
8 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
9 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
10 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý |
11 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI:
1. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
- Mã số TTHC: 1.010707.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu; - Giấy phép liên vận ASEAN (bản chính). | 03 | Giấy đề nghị gia hạn |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 | |
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. | 02 | |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 02 | |
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 | |
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 | |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Giấy phép liên vận ASEAN được gia hạn |
2. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.010708.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu; - Hợp đồng đối tác giữa đơn vị kinh doanh vận tải Việt Nam với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). | 03 | Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 | |
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định và xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải. | 02 | |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định và xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải. | 02 | |
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 | |
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 | Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 |
3. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.010709.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người lái. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu; - Thông báo khai thác tuyến; - Ký hiệu phân biệt quốc gia; - Giấy phép liên vận của các phương tiện ngừng khai thác. | 03 | Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Bước 2 | Phòng Quản lý Vận tải - PTNL | Lãnh đạo Phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 02 | |
Chuyên viên | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 | |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký văn bản Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. | 02 | |
Bước 3 | Sở Giao thông vận tải | Phó Giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt | 02 | |
Bước 4 | Phòng QLVT- PTNL, Văn thư Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu, trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | 02 | |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 03 | Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
4. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã số TTHC: 1.010710.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (giờ) | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTĐN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
|
|