ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1098/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 29 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính Phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lào Cai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035;

Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tại Tờ trình số 178/TTr-SGTVTXD ngày 26 tháng 5 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục, diện tích đất các dự án phát triển nhà ở thương mại, cụ thể:

- Tổng số diện tích đã phê duyệt: 638,77 ha.

- Tổng số diện tích sau điều chỉnh, bổ sung: 633,67 ha:

+ Bổ sung 13 dự án với diện tích 52,01 ha;

+ Điều chỉnh giảm 06 dự án với diện tích 57,11 ha.

(Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục, diện tích các dự án phát triển nhà Nhà ở xã hội, cụ thể:

- Tổng số diện tích đã phê duyệt: 53,23 ha.

- Tổng số diện tích sau điều chỉnh, bổ sung: 58,33 ha:

+ Bổ sung 14 dự án với diện tích khoảng 34,06 ha;

+ Điều chỉnh giảm 03 dự án với diện tích 28,96 ha.

(Phụ lục II kèm theo).

3. Các nội dung khác: Được thực hiện theo Quyết định 85/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Sa Pa, thành phố Lào Cai và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- TT TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh (p/h);
- Như Điều 2/QĐ;
- Ngân hàng CSXH chi nhánh Lào Cai (p/h);
- Lãnh đạo VP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1, VX1, TNMT1, KT2, QLĐT4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 29/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích đất dự kiến xây dựng nhà ở thương mại

Tổng diện tích theo QĐ số 85 (ha)

Điều chỉnh tăng (ha)

Điều chỉnh giảm (ha)

Tổng diện tích sau điều chỉnh (ha)

I

Thành phố Lào Cai

 

190,08

12,60

-0,80

201,88

1

Tiểu khu đô thị số 13, khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường

Phường Bắc Lệnh

6,83

 

 

6,83

2

Dự án Khu đô thị hai bên đường Trần Hưng đạo kéo dài (đoạn từ TN7 đến Quốc lộ 4E), thành phố Lào Cai

Phường Xuân Tăng và xã Thống Nhất

19,13

 

 

19,13

3

Khu đô thị tổ 5, phường Xuân Tăng

Phường Xuân Tăng

4,30

 

 

4,30

4

Khu đô thị mới Cốc San

Xã Cốc San

32,39

 

 

32,39

5

Tiểu khu đô thị 18

Phường Bắc Cường

10,73

 

 

10,73

6

Tiểu khu đô thị 6,7

Phường Nam Cường

12,45

 

 

12,45

7

Tiểu khu đô thị số 22

Phường Xuân Tăng

39,87

 

 

39,87

8

Tiểu khu đô thị số 23, phường Bình Minh

Phường Bình Minh

8,79

 

 

8,79

9

Khu đô thị hỗn hợp khu vực cửa khẩu Kim Thành

Phường Duyên Hải

22,80

 

 

22,80

10

Khu đô thị Tân Lập

Phường Bắc Cường

10,10

 

 

10,10

11

Khu nhà ở thương mại tại lõi đất Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một và Tô Hiến Thành phường Duyên Hải (Khu B)

Phường Duyên Hải

0,43

 

 

0,43

12

Khu nhà ở thương mại (bao gồm nhà ở liền kề và chung cư cao tầng phường Kim Tân)

Phường Kim Tân

0,80

 

-0,80

0,00

13

Tổ hợp dịch vụ, thương mại kết hợp nhà cao tầng tại đường Hoàng Liên

Phường Kim Tân

0,77

 

 

0,77

15

Nhà ở thương mại đường B6 kéo dài, B10 và đường TT12, phường Bắc Lệnh, Bình Minh

phường Bắc Lệnh, phường Bình Minh

3,24

 

 

3,24

16

Khu nhà ở biệt thự Trần Hưng Đạo phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai

Phường Bắc Lệnh

0,59

 

 

0,59

17

Đầu tư xây dựng tạo quỹ nhà để bán đấu giá đất và tài sản trên đất trên quỹ đất khu đô thị Suối Ngòi Đum khu vực trường trung cấp Y cũ

Phường Bắc Cường

3,87

 

 

3,87

18

Dự án đầu tư xây dựng tạo quỹ nhà để bán đấu giá đất trên quỹ đất khu Cầu Phố Mới đến Cầu Giang Đông

Phường Lào Cai và xã Vạn Hòa

5,50

 

 

5,50

19

Dự án đầu tư xây dựng trên quỹ đất giáp ranh với các đường Võ Nguyên Giáp, Phú Thịnh, Tân Lập, An Lạc

Phường Bắc Cường

1,50

 

 

1,50

20

Khu dân cư phía sau đường Lương Khánh Thiện, đường Lê Văn Hưu

Phường Cốc Lếu

0,52

 

 

0,52

21

Khu nhà ở thương mại đường Trần Phú (D3 đoạn B4-B5), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai

Phường Nam Cường

0,19

 

 

0,19

22

Khu đô thị mới Bình Minh

Phường Bình Minh

 

8,54

 

8,54

23

Khu nhà ở thương mại tại đường D1 (Võ Nguyên Giáp), phường Bình Minh

Phường Bình Minh

 

1,01

 

1,01

24

Nhà ở thương mại tại đường 19/5, phường Bình Minh

Phường Bình Minh

 

0,36

 

0,36

II

Thị xã Sa Pa

 

194,85

14,76

-7,50

202,11

1

Khu đô thị mới Ô Quý Hồ

Phường Ô Quý Hồ

14,97

 

 

14,97

2

Khu đô thị mới tổ 11, thị trấn Sa Pa (thị xã Sa Pa) - Khu A

Phường Phan Si Păng

4,10

 

 

4,10

3

Khu đô thị mới tổ 1, tổ 2a

Phường Sa Pả

3,60

 

 

3,60

4

Khu đô thị ngàn thông Sa Pả

Phường Sa Pả và xã Trung Chải

14,10

 

 

14,10

5

Khu đô thị viên ngọc ALPS

Phường Sa Pả và xã Trung Chải

8,61

 

 

8,61

6

Khu đô thị Vườn cổ tích Sâu Chua

Phường Sa Pả và xã Trung Chải

14,25

 

 

14,25

7

Khu đô thị mới Sườn đồi con gái, thị xã Sa Pa

Phường Phan Si Păng

13,87

 

 

13,87

8

Khu đô thị mới Suối Hồ

Phường Hàm Rồng

75,06

 

 

75,06

9

Khu nhà ở thương mại tổ 12, Ô Quý Hồ (phường Ô Quý Hồ)

Phường Ô Quý Hồ

7,50

 

-7,50

0,00

10

Khu dân cư tổ 7, phường Cầu Mây

Phường Cầu Mây

5,10

 

 

5,10

11

Khu dự phòng Tây Bắc

Phường Phan Si Păng

7,00

 

 

7,00

12

Khu dân cư tổ 13 Sa pa

Phường Ô Quý Hồ

10,77

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone