- Căn cứ Quy chế làm việc của Ủy ban Kiểm tra Trung ương khóa XIII; - Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV, ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; - Xét đề nghị của Tổ Biên tập xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm và đáp án môn Kiến thức chung, ỦY BAN KIỂM TRA TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm và đáp án môn Kiến thức chung dùng cho các kỳ thi nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng (không công khai đáp án). Điều 2. Ngân hàng câu hỏi thi là căn cứ để người dự thi nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng ôn thi. Hội đồng thi nâng ngạch sử dụng ngân hàng câu hỏi thi và đáp án để tổ chức thi trắc nghiệm môn Kiến thức chung trong các kỳ thi nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng theo quy định. Giao Vụ Đào tạo - Bồi dưỡng, Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương quản lý ngân hàng câu hỏi thi và bảo mật đáp án; định kỳ hằng năm đề xuất sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh, cập nhật ngân hàng câu hỏi thi và đáp án (nếu có) cho phù hợp với quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước và thực tiễn công tác ngành Kiểm tra Đảng. Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Hội đồng thi nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng, Vụ Đào tạo - Bồi dưỡng, Ủy ban kiểm tra các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương, các vụ, đơn vị thuộc Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
(kèm theo Quyết định số 789-QĐ/UBKTTW, ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương) A. NHÓM CÂU HỎI VỀ HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA ĐẢNG, NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI 1. Theo Hiến pháp năm 2013, Đại biểu Quốc hội không có quyền chất vấn chủ thể nào? A. Chủ tịch nước B. Chủ tịch Quốc hội C. Thủ tướng Chính phủ D. Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội 2. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo là quyền của ai? A. Của mọi người B. Của công dân C. Của chức sắc, tín đồ tôn giáo D. Của một bộ phận quần chúng có tín ngưỡng, tôn giáo 3. Theo Hiến pháp năm 2013, Chính phủ có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? A. Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất nước B. Quyết định chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo của Nhà nước C. Quyết định phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương D. Hướng dẫn, kiểm tra Hội đồng nhân dân trong việc thực hiện văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên 4. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? A. Thống nhất quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường, thông tin, truyền thông B. Thống nhất quản lý nền hành chính quốc gia C. Tổ chức đàm phán, ký điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước D. Phê chuẩn, quyết định gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực của điều ước quốc tế liên quan đến chiến tranh, hòa bình, chủ quyền quốc gia 5. Theo Hiến pháp năm 2013, công dân từ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân? A. Đủ hai mươi mốt tuổi trở lên B. Đủ hai mươi mốt tuổi C. Đủ hai mươi tuổi D. Đủ mười tám tuổi trở lên 6. Theo Hiến pháp năm 2013, Chính phủ: A. Là cơ quan hành chính nhà nước của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam B. Là cơ quan hành chính của Quốc hội C. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội D. Là cơ quan chấp hành cao nhất của Quốc hội 7. Theo Hiến pháp năm 2013, Chính phủ làm việc theo chế độ: A. Tập trung dân chủ B. Tập thể, quyết định theo đa số C. Thủ trưởng D. Tập thể 8. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân? A. Nhà nước B. Chính phủ C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Quốc hội 9. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào có nhiệm vụ bảo vệ pháp luật, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa? A. Tòa án nhân dân B. Viện kiểm sát nhân dân C. Hội đồng nhân dân D. Ủy ban nhân dân 10. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào có quyền đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Tòa án nhân dân tối cao? A. Chủ tịch Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Thủ tướng Chính phủ D. Tổng Bí thư 11. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào có quyền giám sát và hướng dẫn hoạt động của Hội đồng nhân dân? A. Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Tổng Thư ký Quốc hội D. Chủ tịch Quốc hội 12. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào là cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Tòa án nhân dân B. Viện kiểm sát nhân dân C. Ủy ban nhân dân D. Hội đồng nhân dân 13. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào quyết định chính sách cơ bản về đối ngoại? A. Thủ tướng Chính phủ B. Tổng Bí thư C. Quốc hội D. Chính Phủ 14. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào soạn thảo, tổ chức lấy ý kiến Nhân dân và trình Quốc hội dự thảo Hiến pháp? A. Ủy ban dự thảo Hiến pháp B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Quốc hội D. Chính phủ 15. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào thống nhất quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường, thông tin, truyền thông, đối ngoại? A. Chủ tịch nước B. Chủ tịch Quốc hội C. Thủ tướng D. Chính phủ 16. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào thực hiện quyền tư pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Tòa án nhân dân B. Viện kiểm sát nhân dân C. Ủy ban nhân dân các cấp D. Hội đồng nhân dân các cấp 17. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào thực hành quyền công tố của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Tòa án nhân dân B. Viện kiểm sát nhân dân C. Ủy ban nhân dân D. Hội đồng nhân dân 18. Theo Hiến pháp năm 2013, Đại biểu Quốc hội có quyền tham gia làm thành viên của cơ quan, tổ chức nào sau đây? A. Hội đồng dân tộc B. Hội đồng tiền lương quốc gia C. Ủy ban giám sát tài chính quốc gia D. Doanh nghiệp 19. Theo Hiến pháp năm 2013, Đại biểu Quốc hội là người đại diện cho ý chí, nguyện vọng của Nhân dân ở đâu? A. Ở đơn vị bầu cử ra mình B. Nhân dân cả nước C. Ở đơn vị bầu cử ra mình và của Nhân dân cả nước D. Ở địa phương mình và của Nhân dân cả nước 20. Theo Hiến pháp năm 2013, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi: A. Không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân B. Không còn xứng đáng với Nhân dân C. Không còn xứng đáng với Hội đồng nhân dân D. Bị cách chức 21. Theo Hiến pháp năm 2013, Đảng Cộng sản Việt Nam: A. Gắn bó chặt chẽ với Nhân dân, phục vụ Nhân dân B. Gắn bó mật thiết với Nhân dân, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân C. Gắn bó mật thiết với Nhân dân, chịu sự kiểm tra của Nhân dân D. Gắn bó chặt chẽ với Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân 22. Theo Hiến pháp năm 2013, Đảng Cộng sản Việt Nam chịu trách nhiệm trước chủ thể nào về quyết định của mình? A. Nhân dân B. Dân tộc C. Nhà nước D. Nhân dân và dân tộc Việt Nam 23. Theo Hiến pháp năm 2013, Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. Đội quân cách mạng của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam B. Đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam C. Đội tiên phong của Nhân dân và của dân tộc Việt Nam D. Đội tiên phong của dân tộc Việt nam 24. Theo Hiến pháp năm 2013, Hiến pháp được thông qua khi có ít nhất bao nhiêu Đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành? A. Ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành B. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành C. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành D. Ít nhất 4/5 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành 25. Theo Hiến pháp năm 2013, Hội đồng bầu cử quốc gia là: A. Cơ quan do Ủy ban thường vụ Quốc hội thành lập B. Cơ quan do Quốc hội thành lập C. Đơn vị do Quốc hội thành lập D. Cơ quan thuộc Quốc hội 26. Theo Hiến pháp năm 2013, Hội đồng nhân dân là: A. Tổ chức quyền lực nhà nước ở địa phương B. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương C. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ở địa phương D. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương 27. Theo Hiến pháp năm 2013, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là: A. Tổ chức chính trị của chính quyền nhân dân; đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân B. Cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân; đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân C. Cơ sở chính trị bảo vệ lợi ích hợp pháp của Nhân dân D. Cơ sở chính trị của dân tộc Việt Nam 28. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội là: A. Tổ chức quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam B. Cơ quan đại biểu cao nhất của Dân tộc Việt Nam C. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam D. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 29. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế trong trường hợp cần thiết vì lý do nào? A. Lý do sức khỏe B. Lý do an toàn C. Lý do xã hội D. Lý do an toàn xã hội 30. Theo Hiến pháp năm 2013, quyết định chính sách tôn giáo của Nhà nước là nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan nào? A. Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Ủy ban thường vụ Quốc hội D. Chính phủ 31. Theo Hiến pháp năm 2013, Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất nước là nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan nào? A. Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Ủy ban thường vụ Quốc hội D. Chính phủ 32. Theo Hiến pháp năm 2013, Thành viên Ủy ban thường vụ Quốc hội: A. Có thể thể đồng thời là thành viên Chính phủ B. Không thể đồng thời là thành viên Chính phủ C. Có thể đồng thời là thành viên Chính phủ, trừ một số trường hợp do Quốc hội quy định D. Không thể đồng thời là thành viên Chính phủ, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân 33. Theo Hiến pháp năm 2013, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện mục tiêu nào? A. Nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống đầy đủ, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, vui vẻ, có điều kiện phát triển toàn diện 34. Theo Hiến pháp năm 2013, Bộ trưởng có nhiệm vụ và quyền hạn sau đây? A. Bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân B. Thực hiện chế độ báo cáo trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách nhiệm quản lý C. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân D. Thực hiện quản lý về cán bộ, công chức, viên chức và công vụ trong các cơ quan nhà nước 35. Theo Hiến pháp năm 2013, Thủ tướng Chính phủ có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây? A. Quyết định và chỉ đạo việc đàm phán, chỉ đạo việc ký, gia nhập điều ước quốc tế thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ B. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công dân; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội C. Trình Quốc hội quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ D. Tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội 36. Theo Hiến pháp năm 2013, Ủy ban nhân dân là: A. Cơ quan hành chính của Hội đồng nhân dân B. Cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân C. Cơ quan trực thuộc của Hội đồng nhân dân D. Cơ quan của Hội đồng nhân dân 37. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội là cơ quan: A. Quyết định một số vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Chính phủ B. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước khi cần thiết C. Giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước D. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước 38. Theo Hiến pháp năm 2013, nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân là: A. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và trưng cầu dân ý C. Phổ thông, trưng cầu dân ý và bỏ phiếu kín D. Phổ thông, bình đẳng và đại diện cử tri 39. Theo Hiến pháp năm 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: A. Là một nước độc lập, thống nhất, bao gồm đất liền, vùng biển và vùng trời B. Là một nước độc lập, có chủ quyền, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời C. Là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời D. Là một nước độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm đất liền, vùng biển và vùng trời 40. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền lực nhà nước là: A. Thống nhất, có sự phân chia, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước B. Thống nhất, có sự phối hợp giữa các cơ quan nhà nước C. Thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước D. Thống nhất, có sự phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước 41. Theo Hiến pháp năm 2013, Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng hình thức nào? A. Bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội B. Bằng dân chủ gián tiếp thông qua Quốc hội C. Bằng tập trung dân chủ thông qua các cơ quan khác của Nhà nước D. Bằng dân chủ gián tiếp thông qua Hội đồng nhân dân 42. Theo Hiến pháp năm 2013, Công đoàn Việt Nam là: A. Tổ chức xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động B. Tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động C. Tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp công nhân D. Tổ chức chính trị của giai cấp công nhân và của người lao động 43. Theo Hiến pháp năm 2013, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện: A. Thống nhất hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển B. Nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển C. Nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, hợp tác và phát triển D. Đa dạng hóa đường lối đối ngoại, hữu nghị, hợp tác và cùng phát triển 44. Theo Hiến pháp năm 2013, công dân từ bao nhiêu tuổi có quyền ứng cử vào Hội đồng nhân dân? A. Đủ mười tám tuổi trở lên B. Đủ hai mươi tuổi trở lên C. Đủ hai mươi mốt tuổi trở lên D. Đủ hai mươi hai tuổi trở lên 45. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước? A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam B. Quốc hội C. Chính phủ D. Đảng Cộng sản Việt Nam 46. Theo Hiến pháp năm 2013, Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền chất vấn chủ thể nào? A. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao B. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp cao C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân 47. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào có thẩm quyền cách chức Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam? A. Chủ tịch nước B. Chủ tịch Quốc hội C. Thủ tướng Chính phủ D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 48. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào có thẩm quyền miễn nhiệm Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam? A. Chủ tịch nước B. Chủ tịch Quốc hội C. Thủ tướng Chính phủ D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 49. Theo Hiến pháp năm 2013, trừ trường hợp có chiến tranh, nhiệm kỳ của một khóa Quốc hội được kéo dài bao lâu? A. Không quá 18 tháng B. Không quá 12 tháng C. Không quá 6 tháng D. Không quá 9 tháng 50. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào không phải là tổ chức chính trị - xã hội? A. Hội nông dân Việt Nam B. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam C. Hội chữ thập đỏ Việt Nam D. Công đoàn Việt Nam 51. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào giữ chức Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh? A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng B. Chủ tịch nước C. Chủ tịch Quốc hội D. Thủ tướng Chính phủ 52. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia đơn vị hành chính nào? A. Quận, huyện B. Thị xã C. Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt D. Xã, phường, thị trấn 53. Theo Hiến pháp năm 2013, Ủy ban thường vụ Quốc hội không quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia đơn vị hành chính nào? A. Thị xã, thành phố thuộc tỉnh B. Xã, phường, thị trấn C. Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương D. Quận, huyện 54. Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc? A. Hội nông dân Việt Nam B. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam D. Công đoàn Việt Nam 55. Theo Hiến pháp năm 2013, công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh là nhiệm vụ, quyền hạn của chủ thể nào? A. Chủ nhiệm Ủy ban tư pháp của Quốc hội B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao C. Chủ tịch nước D. Bộ trưởng Bộ Tư pháp 56. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào quyết định dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương? A. Quốc hội B. Chính phủ C. Bộ tài chính D. Ủy ban thường vụ Quốc hội 57. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bãi nhiệm chức vụ nào sau đây? A. Tổng kiểm toán nhà nước B. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam C. Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam D. Chủ tịch Hội nông dân Việt Nam 58. Theo Hiến pháp năm 2013, nền kinh tế Việt Nam là: A. Nền kinh tế thị trường có sự bảo hộ của nhà nước B. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa C. Nền kinh tế thị trường tự nhiên D. Nền kinh tế xã hội chủ nghĩa định hướng thị trường 59. Theo Hiến pháp năm 2013, cấp chính quyền địa phương gồm cơ quan, tổ chức nào? A. Hội đồng nhân dân hoặc Ủy ban nhân dân B. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân C. Ủy ban nhân dân và các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội D. Hội đồng nhân dân và các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội 60. Theo Hiến pháp năm 2013, để làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp cần: A. Ít nhất một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội đề nghị B. Ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội đề nghị C. Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội đề nghị D. Ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội đề nghị 61. Theo Hiến pháp năm 2013, Hội đồng bầu cử quốc gia là: A. Cơ quan do Quốc hội thành lập B. Cơ quan do Ủy ban thường vụ Quốc hội thành lập C. Cơ quan do Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành lập D. Cơ quan do Chủ tịch nước thành lập 62. Theo Hiến pháp năm 2013, Kiểm toán Nhà nước là: A. Cơ quan do Ủy ban thường vụ Quốc hội thành lập B. Cơ quan do Quốc hội thành lập C. Cơ quan do Chủ tịch nước thành lập D. Cơ quan do Chính phủ thành lập 63. Theo Điều lệ Đảng hiện hành, mục đích của Đảng Cộng sản Việt Nam là xây dựng nước Việt Nam như thế nào? A. Xây dựng nước Việt Nam trở thành nước xã hội chủ nghĩa và cuối cùng là cộng sản chủ nghĩa B. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh C. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh, không còn người bóc lột người, thực hiện thành công chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản D. Xây dựng nước Việt Nam độc lập và cuối cùng là nước xã hội chủ nghĩa 64. Điều lệ Đảng được thông qua và ban hành bởi: A. Ban Chấp hành Trung ương B. Bộ Chính trị C. Ban Bí thư D. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng 65. Theo Điều lệ Đảng hiện hành, nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng là gì? A. Tập trung dân chủ B. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách C. Đoàn kết thống nhất D. Đảng hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật 66. Theo Điều lệ Đảng hiện hành, Đảng viên dự bị không có quyền nào sau đây? A. Được thông tin và thảo luận các vấn đề về Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chính sách của Đảng B. Phê bình, chất vấn về hoạt động của tổ chức đảng và đảng viên ở mọi cấp trong phạm vi tổ chức C. Biểu quyết, ứng cử và bầu cử cơ quan lãnh đạo của Đảng D. Trình bày ý kiến khi tổ chức đảng nhận xét, quyết định công tác hoặc thi hành kỷ luật đối với mình 67. Theo Điều lệ Đảng hiện hành, đảng viên tuổi cao, sức yếu, tự nguyện xin giảm, miễn công tác và sinh hoạt đảng thì tổ chức đảng nào xem xét, quyết định? A. Đảng ủy cơ sở B. Đảng bộ C. Chi ủy D. Chi bộ 68. Theo Điều lệ Đảng hiện hành, đảng viên bỏ sinh hoạt đảng hoặc không đóng đảng phí mà không có lý do chính đáng trong thời gian bao lâu thì cấp có thẩm quyền xóa tên trong danh sách đảng viên? A. 2 tháng trong năm B. 3 tháng trong năm C. 6 tháng trong năm D. 9 tháng trong năm 69. Theo Điều lệ Đảng hiện hành, cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ tỉnh là: A. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh B. Thường trực Tỉnh ủy C. Ban Thường vụ Tỉnh ủy D. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh |
||||||
Đang cập nhật |