ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 538/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 23 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn c Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Báo cáo hiện trạng môi trường thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện công khai Báo cáo hiện trạng môi trường thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- HĐND thành phố;
- Bộ TN&MT;
- CT và Các PCT UBND thành phố;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các quận, huyện;
- Lưu: VT, ĐTĐT, STNMT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

BÁO CÁO

HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC BẢNG

DANH MỤC CÁC HÌNH

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

LỜI NÓI ĐẦU

CHƯƠNG 1 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI THÀNH PHỐ

1.1. TỔNG QUAN ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN

1.2. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

1.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG

CHƯƠNG 2 SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỀN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ

2.1. SỨC ÉP DÂN SỐ, VẤN ĐỀ DI CƯ VÀ QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA

2.2. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP

2.3. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

2.4. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG

2.5. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG VẬN TẢI

2.6. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG NÔNG - LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

2.7. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG Y TẾ

2.8. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG DU LỊCH, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI

2.9. ĐÁNH GIÁ CHUNG

CHƯƠNG 3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC

3.1. NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

3.2. NƯỚC DƯỚI ĐẤT

3.3. NƯỚC BIỂN VEN BỜ

CHƯƠNG 4 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

4.1. CÁC NGUỒN TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

4.2. DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

4.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG

CHƯƠNG 5 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT

5.1. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN ĐẤT

5.2. CÁC NGUỒN TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG ĐẤT

5.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG

CHƯƠNG 6 HIỆN TRANG ĐA DẠNG SINH HỌC

6.1. HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN

6.2. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG

6.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG

CHƯƠNG 7 QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN

7.1. HIỆN TRẠNG PHÁT SINH, THU GOM VÀ XỬ LÝ

7.2. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN

7.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG

CHƯƠNG 8 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

8.1. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

8.2. TAI BIẾN THIÊN NHIÊN

8.3. SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

8.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG

CHƯƠNG 9 TÁC ĐỘNG TỪ MÔI TRƯỜNG ĐẾN SỨC KHỎE, KINH TẾ - XÃ HỘI

9.1. ĐỐI VỚI SỨC KHỎE CON NGƯỜI

9.2. ĐỐI VỚI CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ - XÃ HỘI

9.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG

CHƯƠNG 10 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ

10.1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

10.2. HỆ THỐNG CHÍNH SÁCH, VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

10.3. NGÂN SÁCH, ĐẦU TƯ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

10.4. TRIỂN KHAI CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

10.5. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI

10.6. NÂNG CAO NHẬN THỨC CỘNG ĐỒNG, XÃ HỘI HÓA

10.7. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

10.8. ĐÁNH GIÁ CHUNG

CHƯƠNG 11 MỤC TIÊU, GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG THỜI GIAN TỚI

11.1. MỤC TIÊU

11.2. GIẢI PHÁP

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC I. DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QPPL VỀ CÔNG TÁC BVMT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

PHỤ LỤC II. DANH MỤC Các điểm quan trắc môi trường không khí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

 

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Đặc trưng nhiệt độ trung bình tháng, năm giai đoạn 2016 - 2020 và chuẩn sai so với nhiệt độ TBNN

Bảng 1.2. Thống kê bão và ATNĐ trên biển Đông giai đoạn 2016 - 2020

Bảng 1.3. Mực nước trung bình mùa cạn tại trạm Ái Nghĩa (cm)

Bảng 1.4. Mực nước trung bình mùa cạn tại trạm Cẩm Lệ (cm)

Bảng 1.5. Mực nước thấp nhất tại trạm Ái Nghĩa (cm)

Bảng 1.6. Mực nước thấp nhất tại trạm Cẩm Lệ (cm)

Bảng 1.7. Mực nước trung bình tháng mùa lũ (cm)

Bảng 1.8. Mực nước cao nhất tháng mùa lũ (cm)

Bng 1.9. Tổng hợp công suất cấp nước đô thị (m3/ngày)

Bảng 1.10. Tổng hợp công suất cấp nước nông thôn (m3/ngày)

Bảng 1.11. Số lượng ô tô và xe máy thành phố giai đoạn 2016 - 2020

Bảng 3.1. Trữ lượng có thể khai thác nước dưới đất tại các khu vực thành phố

Bảng 4.1. Nhóm ngành sản xuất và khí thải phát sinh điển hình

Bảng 5.1. Bảng cân bằng sử dụng đất hiện trạng

Bảng 5.2. Diện tích đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện/quận

Bảng 5.3. Tổng hợp các loại đất cấm xây dựng (Loại IV)

Bảng 5.4. Tình hình sử dụng TBVTV trên địa bàn thành phố

Bảng 6.1. Diễn biến rừng trên địa bàn thành phố giai đoạn 2016 - 2020

Bảng 6.2. Diễn biến rừng tự nhiên trên địa bàn thành phố giai đoạn 2016 - 2020

Bảng 6.3. Hệ thực vật bậc cao ở Đà Nẵng

Bảng 6.4. Các họ thực vật có sự đa dạng loài nhất ở Đà Nẵng

Bảng 6.5. Hệ động vật ở các khu BTTN và cảnh quan ở Đà Nẵng

Bảng 6.6. Hệ động vật ở Đà Nẵng

Bảng 6.7. Số lượng loài thực vật bị đe dọa ở Đà Nẵng

Bảng 6.8. Các loài có tầm quan trọng bảo tồn ghi nhận ở Đà Nẵng

Bảng 7.1. Khối lượng CTRSH phát sinh tại thành phố giai đoạn 2016 - 2020

Bảng 7.2. Thành phần CTR sinh hoạt thành phố Đà Nẵng (2016-2020)

Bảng 7.3. Tổng khối lượng chất thải nông nghiệp phát sinh theo từng lĩnh vực

Bảng 7.4. Thành phần CTR nông nghiệp

Bng 7.5. Tổng khối lượng chất thải nông nghiệp được thu gom, vận chuyển

Bng 7.6. Các biện pháp xử lý CTR chăn nuôi tại thành phố Đà Nẵng

Bảng 7.7. CTR công nghiệp không nguy hại được thu gom giai đoạn 2016-2020

Bng 7.8. Khối lượng CTRCN phát sinh tại các KCN, KCNC

Bảng 7.9. Thành phần CTRCN không nguy hại ở Đà Nẵng

Bảng 7.10. Tỷ lệ CTRCNTT được thu gom, xử lý theo từng phương pháp (2018)

Bảng 7.11. Thành phần CTR công nghiệp nguy hại ở Đà Nẵng

Bảng 7.12. Nguồn phát sinh các loại CTR đặc thù từ các hoạt động y tế

Bảng 7.13. Khối lượng CTR y tế được thu gom giai đoạn 2016-2020

Bảng 7.14. Thành phần CTR y tế ở Đà Nẵng

Bảng 7.15. Diện tích kho lưu giữ CTR tại một số bệnh viện

Bảng 7.16. Khối lượng chất thải rắn nguy hại năm 2019 - 2020

Bng 7.17. Tình hình lưu giữ CTRSH và CTRCNTT tại các cơ sở

Bảng 8.1. Nguy cơ ngập đối với thành phố Đà Nẵng

Bảng 8.2. Thống kê thiệt hại do tai biến thiên nhiên thời gian qua

Bảng 10.1. Kết quả thực hiện Quyết định 41/QĐ-UBND ngày 24/8/2008

Bảng 10.2. Kết quả tính toán bộ chỉ số theo quyết định số 2782/QĐ-BTNMT

Bảng 10.3. Kinh phí sự nghiệp môi trường giai đoạn 2016 - 2020 (triệu đồng)

Bảng 10.4. Tình hình thẩm định hồ sơ môi trường 2016 - 2020

Bảng 10.5. Kết quả thu phí BVMT đối với nước thải CN giai đoạn 2016 - 2020

 

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. Bản đồ hành chính thành phố Đà Nẵng

Hình 1.2. Bản đồ địa hình Đà Nẵng

Hình 3.1. Mạng lưới sông ngòi thành phố Đà Nẵng

Hình 3.2. Sơ đồ các vị trí quan trắc định kỳ chất lượng nước sông Vu Gia - Hàn

Hình 3.3. Sơ đồ các vị trí quan trắc định kỳ chất lượng nước sông Cu Đê

Hình 3.4. Sơ đồ các vị trí quan trắc nước sông Phú Lộc định kỳ

Hình 3.5. Sơ đồ các vị trí quan trắc định kỳ chất lượng môi trường nước hồ

Hình 3.6. Sơ đồ các vị trí quan trắc định kỳ chất lượng nước dưới đất

Hình 3.7. Sơ đồ các vị trí quan trắc định kỳ chất lượng nước biển ven bờ thành phố

Hình 4.1. Hiện trạng giao thông ở Đà Nẵng

Hình 4.2. Vị trí 39 điểm quan trắc chất lượng MTKK khu vực dân cư

Hình 6.1. Bách niên đại thụ ở Sơn Trà - Cây di sản của thành phố

Hình 6.2. Wenchengia altemifolia, loài thực vật hiếm cần được nghiên cứu

Hình 6.3. Voọc chà vá chân nâu tại bán đảo Sơn Trà

Hình 6.4. Cây mai dương thân gỗ

Hình 6.5. Thảm cỏ biển tại Bãi Nồm

Hình 6.6. Cỏ lá tròn (Halophila ovalis)

Hình 7.1. Vị trí các KCN tại thành phố Đà Nẵng

Hình 7.2. Các vật dụng, trang thiết bị triển khai phân loại chất thải tại nguồn

Hình 7.3. Hình ảnh triển khai phân loại chất thải tại nguồn trên địa bàn quận Hải Châu

Hình 7.4. Hoạt động triển khai Phong trào Chống chất thải nhựa năm 2019

Hình 8.1. Bản đồ nguy cơ ngập ứng với mực nước biển dâng 100 cm thành phố Đà Nẵng

 

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 1.1. Nhiệt độ không khí Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020

Biểu đồ 1.2. Lượng mưa trung bình tháng trên địa bàn thành phố

Biểu đồ 1.3. Tổng sản phẩm xã hội trên địa bàn Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020

Biểu đồ 1.4. Tốc độ tăng trưởng GRDP giai đoạn 2016 - 2019

Biểu đồ 1.5. Cơ cấu kinh tế Đà Nẵng năm 2020

Biểu đồ 1.6. Doanh thu du lịch năm 2016 - 2019 (ĐVT: tỷ đồng)

Biểu đồ 1.7. Lượt khách du lịch đến Đà Nẵng năm 2016 - 2020

Biểu đồ 1.8. Dân số trung bình thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2019

Biểu đồ 3.1. Kết quả một số thông số quan trắc trong nước sông Vu Gia - Hàn

Biểu đồ 3.2. Kết quả một số thông số quan trắc chất lượng nước sông Phú Lộc

Biểu đồ 3.3. Kết quả một số thông số quan trắc nước các hồ

Biểu đồ 4.1. Số lượng phương tiện giao thông ở Đà Nẵng

 

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 7.1. Quy trình thu gom chất thải rắn sinh hoạt khu vực nội thành

Sơ đồ 7.2. Sơ đồ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt khu vực ngoại thành

Sơ đồ 7.3. Sơ đồ tổng quan về xử lý CTR nông nghiệp tại thành phố Đà Nẵng

Sơ đồ 7.4. Sơ đồ quy trình thu gom, vận chuyển CTRCN không nguy hại

Sơ đồ 7.5. Sơ đồ quy trình thu gom, vận chuyển CTRCN nguy hại

Sơ đồ 7.6. Quá trình xử lý đốt CTR công nghiệp nguy hại

Sơ đồ 7.7. Quá trình xử lý bóng đèn huỳnh quang, đèn compact

Sơ đồ 7.8. Quá trình xử lý chất thải có tính axit, chất thải có tính bazơ

Sơ đồ 7.9. Sơ đồ quy trình thu gom vận chuyển chất thải rắn y tế

Sơ đồ 7.10. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý chất thải rắn Đà Nẵng

 

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ATNĐ

:

Áp thấp nhiệt đới

AQI

:

Chỉ số chất lượng không khí

BCHTW

:

Ban chấp hành Trung ương

BĐKH

:

Biến đổi khí hậu

BOD

:

Nhu cầu oxy sinh học

BQL

:

Ban Quản lý

BTNMT

:

Bộ Tài nguyên Môi trường

BRT

:

Xe buýt nhanh

BVMT

:

Bảo vệ môi trường

CBA

:

Phân tích chi phí - lợi ích

CCN

:

Cụm công nghiệp

CDM

:

Dự án xây dựng theo cơ chế phát triển sạch

CNC

:

Công nghệ cao

CNTT

:

Công nghệ thông tin

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học

CTRCN

:

Chất thải rắn công nghiệp

CTNH

:

Chất thải nguy hại

CTRNH

:

Chất thải rắn nguy hại

CTRSH

:

Chất thải rắn sinh hoạt

CTRYT

:

Chất thải rắn y tế

CX

:

Cây xanh

CHXHCN

:

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

DO

:

Lượng oxy hòa tan trong nước

DVTS

:

Dịch vụ thủy sản

ĐDSH

:

Đa dạng sinh học

FDI

:

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

GRDP

:

Tốc độ tăng giá trị tổng sản phẩm

HDI

:

Chỉ số phát triển con người

HĐND

:

Hội đồng nhân dân

HTMT

:

Hiện trạng môi trường

HTX

:

Hợp tác xã

HTXLNT

:

Hệ thống xử lý nước thải

KCHTGT

:

Kết cấu hạ tầng giao thông

KCN

:

Khu công nghiệp

KCNC

:

Khu công nghệ cao

KNK

:

Khí nhà kính

KTTV

:

Khí tượng thủy văn

KT-XH

:

Kinh tế - xã hội

NN & PTNT

:

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

NSNN

:

Ngân sách nhà nước

PTBV

:

Phát triển bền vững

QCVN

:

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

QPPL

:

Quy phạm pháp luật

SXSH

:

Sản xuất sạch hơn

TBN

:

Trung bình năm

TBNN

:

Trung bình nhiều năm

TBVTV

:

Thuốc bảo vệ thực vật

THGT

:

Tín hiệu giao thông

UBND

:

Ủy ban nhân dân

UNDP

:

Chương trình phát triển Liên hợp quốc

URENCO

:

Công ty Cổ phần Môi trường đô thị

WB

:

Ngân hàng thế giới

WHO

:

Tổ chức Y tế Thế giới

WQI

:

Chỉ số chất lượng nước

XLNT

:

Xử lý nước thải

XTNĐ

:

Xoáy thuận nhiệt đới

 

LỜI NÓI ĐẦU

Thành phố Đà Nẵng thuộc vùng duyên hải miền Trung, phía Đông giáp biển Đông, phía Nam giáp tỉnh Quảng Nam, phía Tây giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và tỉnh Quảng Nam, phía Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế. Đà Nẵng là trung tâm kết nối miền

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!