PHÊ DUYỆT BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2022. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Báo cáo hiện trạng môi trường thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020. Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện công khai Báo cáo hiện trạng môi trường thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 theo quy định của pháp luật hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
MỤC LỤC MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT LỜI NÓI ĐẦU CHƯƠNG 1 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI THÀNH PHỐ 1.1. TỔNG QUAN ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 1.2. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 1.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG CHƯƠNG 2 SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỀN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ 2.1. SỨC ÉP DÂN SỐ, VẤN ĐỀ DI CƯ VÀ QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA 2.2. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP 2.3. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG 2.4. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG 2.5. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 2.6. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG NÔNG - LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 2.7. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG Y TẾ 2.8. SỨC ÉP HOẠT ĐỘNG DU LỊCH, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI 2.9. ĐÁNH GIÁ CHUNG CHƯƠNG 3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC 3.1. NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA 3.2. NƯỚC DƯỚI ĐẤT 3.3. NƯỚC BIỂN VEN BỜ CHƯƠNG 4 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ 4.1. CÁC NGUỒN TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ 4.2. DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ 4.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG CHƯƠNG 5 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT 5.1. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN ĐẤT 5.2. CÁC NGUỒN TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG ĐẤT 5.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG CHƯƠNG 6 HIỆN TRANG ĐA DẠNG SINH HỌC 6.1. HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN 6.2. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG 6.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG CHƯƠNG 7 QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN 7.1. HIỆN TRẠNG PHÁT SINH, THU GOM VÀ XỬ LÝ 7.2. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN 7.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG CHƯƠNG 8 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 8.1. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 8.2. TAI BIẾN THIÊN NHIÊN 8.3. SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 8.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG CHƯƠNG 9 TÁC ĐỘNG TỪ MÔI TRƯỜNG ĐẾN SỨC KHỎE, KINH TẾ - XÃ HỘI 9.1. ĐỐI VỚI SỨC KHỎE CON NGƯỜI 9.2. ĐỐI VỚI CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ - XÃ HỘI 9.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG CHƯƠNG 10 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ 10.1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG 10.2. HỆ THỐNG CHÍNH SÁCH, VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT 10.3. NGÂN SÁCH, ĐẦU TƯ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 10.4. TRIỂN KHAI CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 10.5. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI 10.6. NÂNG CAO NHẬN THỨC CỘNG ĐỒNG, XÃ HỘI HÓA 10.7. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 10.8. ĐÁNH GIÁ CHUNG CHƯƠNG 11 MỤC TIÊU, GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG THỜI GIAN TỚI 11.1. MỤC TIÊU 11.2. GIẢI PHÁP KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC I. DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QPPL VỀ CÔNG TÁC BVMT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 PHỤ LỤC II. DANH MỤC Các điểm quan trắc môi trường không khí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Đặc trưng nhiệt độ trung bình tháng, năm giai đoạn 2016 - 2020 và chuẩn sai so với nhiệt độ TBNN Bảng 1.2. Thống kê bão và ATNĐ trên biển Đông giai đoạn 2016 - 2020 Bảng 1.3. Mực nước trung bình mùa cạn tại trạm Ái Nghĩa (cm) Bảng 1.4. Mực nước trung bình mùa cạn tại trạm Cẩm Lệ (cm) Bảng 1.5. Mực nước thấp nhất tại trạm Ái Nghĩa (cm) Bảng 1.6. Mực nước thấp nhất tại trạm Cẩm Lệ (cm) Bảng 1.7. Mực nước trung bình tháng mùa lũ (cm) Bảng 1.8. Mực nước cao nhất tháng mùa lũ (cm) Bảng 1.9. Tổng hợp công suất cấp nước đô thị (m3/ngày) Bảng 1.10. Tổng hợp công suất cấp nước nông thôn (m3/ngày) Bảng 1.11. Số lượng ô tô và xe máy thành phố giai đoạn 2016 - 2020 Bảng 3.1. Trữ lượng có thể khai thác nước dưới đất tại các khu vực thành phố Bảng 4.1. Nhóm ngành sản xuất và khí thải phát sinh điển hình Bảng 5.1. Bảng cân bằng sử dụng đất hiện trạng Bảng 5.2. Diện tích đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện/quận Bảng 5.3. Tổng hợp các loại đất cấm xây dựng (Loại IV) Bảng 5.4. Tình hình sử dụng TBVTV trên địa bàn thành phố Bảng 6.1. Diễn biến rừng trên địa bàn thành phố giai đoạn 2016 - 2020 Bảng 6.2. Diễn biến rừng tự nhiên trên địa bàn thành phố giai đoạn 2016 - 2020 Bảng 6.3. Hệ thực vật bậc cao ở Đà Nẵng Bảng 6.4. Các họ thực vật có sự đa dạng loài nhất ở Đà Nẵng Bảng 6.5. Hệ động vật ở các khu BTTN và cảnh quan ở Đà Nẵng Bảng 6.6. Hệ động vật ở Đà Nẵng Bảng 6.7. Số lượng loài thực vật bị đe dọa ở Đà Nẵng Bảng 6.8. Các loài có tầm quan trọng bảo tồn ghi nhận ở Đà Nẵng Bảng 7.1. Khối lượng CTRSH phát sinh tại thành phố giai đoạn 2016 - 2020 Bảng 7.2. Thành phần CTR sinh hoạt thành phố Đà Nẵng (2016-2020) Bảng 7.3. Tổng khối lượng chất thải nông nghiệp phát sinh theo từng lĩnh vực Bảng 7.4. Thành phần CTR nông nghiệp Bảng 7.5. Tổng khối lượng chất thải nông nghiệp được thu gom, vận chuyển Bảng 7.6. Các biện pháp xử lý CTR chăn nuôi tại thành phố Đà Nẵng Bảng 7.7. CTR công nghiệp không nguy hại được thu gom giai đoạn 2016-2020 Bảng 7.8. Khối lượng CTRCN phát sinh tại các KCN, KCNC Bảng 7.9. Thành phần CTRCN không nguy hại ở Đà Nẵng Bảng 7.10. Tỷ lệ CTRCNTT được thu gom, xử lý theo từng phương pháp (2018) Bảng 7.11. Thành phần CTR công nghiệp nguy hại ở Đà Nẵng Bảng 7.12. Nguồn phát sinh các loại CTR đặc thù từ các hoạt động y tế Bảng 7.13. Khối lượng CTR y tế được thu gom giai đoạn 2016-2020 Bảng 7.14. Thành phần CTR y tế ở Đà Nẵng Bảng 7.15. Diện tích kho lưu giữ CTR tại một số bệnh viện Bảng 7.16. Khối lượng chất thải rắn nguy hại năm 2019 - 2020 Bảng 7.17. Tình hình lưu giữ CTRSH và CTRCNTT tại các cơ sở Bảng 8.1. Nguy cơ ngập đối với thành phố Đà Nẵng Bảng 8.2. Thống kê thiệt hại do tai biến thiên nhiên thời gian qua Bảng 10.1. Kết quả thực hiện Quyết định 41/QĐ-UBND ngày 24/8/2008 Bảng 10.2. Kết quả tính toán bộ chỉ số theo quyết định số 2782/QĐ-BTNMT Bảng 10.3. Kinh phí sự nghiệp môi trường giai đoạn 2016 - 2020 (triệu đồng) Bảng 10.4. Tình hình thẩm định hồ sơ môi trường 2016 - 2020 Bảng 10.5. Kết quả thu phí BVMT đối với nước thải CN giai đoạn 2016 - 2020
DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Bản đồ hành chính thành phố Đà Nẵng Hình 1.2. Bản đồ địa hình Đà Nẵng Hình 3.1. Mạng lưới sông ngòi thành phố Đà Nẵng Hình 3.2. Sơ đồ các vị trí quan trắc định kỳ chất lượng nước sông Vu Gia - Hàn Hình 3.3. Sơ đồ các vị trí quan trắc định kỳ chất lượng nước sông Cu Đê Hình 3.4. Sơ đồ các vị trí quan trắc nước sông Phú Lộc định kỳ Hình 3.5. Sơ đồ các vị trí quan trắc định kỳ chất lượng môi trường nước hồ Hình 3.6. Sơ đồ các vị trí quan trắc định kỳ chất lượng nước dưới đất Hình 3.7. Sơ đồ các vị trí quan trắc định kỳ chất lượng nước biển ven bờ thành phố Hình 4.1. Hiện trạng giao thông ở Đà Nẵng Hình 4.2. Vị trí 39 điểm quan trắc chất lượng MTKK khu vực dân cư Hình 6.1. Bách niên đại thụ ở Sơn Trà - Cây di sản của thành phố Hình 6.2. Wenchengia altemifolia, loài thực vật hiếm cần được nghiên cứu Hình 6.3. Voọc chà vá chân nâu tại bán đảo Sơn Trà Hình 6.4. Cây mai dương thân gỗ Hình 6.5. Thảm cỏ biển tại Bãi Nồm Hình 6.6. Cỏ lá tròn (Halophila ovalis) Hình 7.1. Vị trí các KCN tại thành phố Đà Nẵng Hình 7.2. Các vật dụng, trang thiết bị triển khai phân loại chất thải tại nguồn Hình 7.3. Hình ảnh triển khai phân loại chất thải tại nguồn trên địa bàn quận Hải Châu Hình 7.4. Hoạt động triển khai Phong trào Chống chất thải nhựa năm 2019 Hình 8.1. Bản đồ nguy cơ ngập ứng với mực nước biển dâng 100 cm thành phố Đà Nẵng
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1. Nhiệt độ không khí Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 Biểu đồ 1.2. Lượng mưa trung bình tháng trên địa bàn thành phố Biểu đồ 1.3. Tổng sản phẩm xã hội trên địa bàn Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 Biểu đồ 1.4. Tốc độ tăng trưởng GRDP giai đoạn 2016 - 2019 Biểu đồ 1.5. Cơ cấu kinh tế Đà Nẵng năm 2020 Biểu đồ 1.6. Doanh thu du lịch năm 2016 - 2019 (ĐVT: tỷ đồng) Biểu đồ 1.7. Lượt khách du lịch đến Đà Nẵng năm 2016 - 2020 Biểu đồ 1.8. Dân số trung bình thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2019 Biểu đồ 3.1. Kết quả một số thông số quan trắc trong nước sông Vu Gia - Hàn Biểu đồ 3.2. Kết quả một số thông số quan trắc chất lượng nước sông Phú Lộc Biểu đồ 3.3. Kết quả một số thông số quan trắc nước các hồ Biểu đồ 4.1. Số lượng phương tiện giao thông ở Đà Nẵng
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 7.1. Quy trình thu gom chất thải rắn sinh hoạt khu vực nội thành Sơ đồ 7.2. Sơ đồ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt khu vực ngoại thành Sơ đồ 7.3. Sơ đồ tổng quan về xử lý CTR nông nghiệp tại thành phố Đà Nẵng Sơ đồ 7.4. Sơ đồ quy trình thu gom, vận chuyển CTRCN không nguy hại Sơ đồ 7.5. Sơ đồ quy trình thu gom, vận chuyển CTRCN nguy hại Sơ đồ 7.6. Quá trình xử lý đốt CTR công nghiệp nguy hại Sơ đồ 7.7. Quá trình xử lý bóng đèn huỳnh quang, đèn compact Sơ đồ 7.8. Quá trình xử lý chất thải có tính axit, chất thải có tính bazơ Sơ đồ 7.9. Sơ đồ quy trình thu gom vận chuyển chất thải rắn y tế Sơ đồ 7.10. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý chất thải rắn Đà Nẵng
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
LỜI NÓI ĐẦU Thành phố Đà Nẵng thuộc vùng duyên hải miền Trung, phía Đông giáp biển Đông, phía Nam giáp tỉnh Quảng Nam, phía Tây giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và tỉnh Quảng Nam, phía Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế. Đà Nẵng là trung tâm kết nối miền |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đang cập nhật |