location_on Số 24/2B Đường Võ Oanh, P. 25, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
phone 0862.000.639
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 lô giống;
- Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;
- Công nhận cây mẹ, cây đầu dòng là: 750.000 đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: 2.750.000 đồng/ 01 vườn giống.
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Phụ lục I - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
x
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Qua dịch vụ BCCI
1
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thú y tỉnh Điện Biên, số 244, tổ 11, phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 (tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y.
x
2
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thú y tỉnh Điện Biên, số 244, tổ 11, phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 (tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y.
x
3
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thú y tỉnh Điện Biên, số 244, tổ 11, phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 (tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y
x
Lưu ý:Nội dung sửa đổi, bổ sung là phần in nghiêng.
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu
Lần
40.000
III
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản)
1
Kiểm tra lâm sàng động vật
1.1
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu
Xe ô tô/xe chuyên dụng
50.000
1.2
Lợn
Xe ô tô/xe chuyên dụng
60.000
1.3
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương
Xe ô tô/xe chuyên dụng
300.000
1.4
Gia cầm
Xe ô tô/xe chuyên dụng
35.000
1.5
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản
Xe ô tô/xe chuyên dụng
100.000
1.6
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch
Xe ô tô/xe chuyên dụng
100.000
2
Giám sát cách ly kiểm dịch
2.1
Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản)
Lô hàng
800.000
2.2
Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản)
Lô hàng
500.000
3
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (bao gồm cả thủy sản, chưa bao gồm chi phí xét nghiệm)
3.1
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh
Lô hàng
200.000
3.2
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
Lô hàng
100.000
3.3
Kiểm tra, giám sát hàng động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam