HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 02 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Sau khi xem xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-VHXH ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể:

1. Điều chỉnh đổi tên 77 đường hiện hữu.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm)

2. Đặt tên mới cho 41 tuyến đường và hẻm mở rộng.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 25 tháng 02 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Viết Thanh

 

PHỤ LỤC 1

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH ĐỔI TÊN MỚI GỒM 77 ĐƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường hiện trạng

Tên mới

Điểm đầu - Cuối

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

Đầu

Cuối

PHƯỜNG 2

1.

Bàu Sen 1

HOÀNG SÂM

Phan Huy Chú

Văn Cao

110

10

2.

Bàu Sen 2

HOÀNG TRỌNG MẬU

Thái Văn Lung

Phan Chu Trinh

190

10

3.

Bàu Sen 3

KIỀU THANH QUẾ

Phan Huy Chú

Văn Cao

110

10

4.

Bàu Sen 4

HOÀNG CẦM

Kiều Thanh Quế

Phan Chu Trinh

380

10

5.

Bàu Sen 5

HOÀNG CÔNG CHẤT

Phan Huy Ích

Phan Huy Chú

100

10

6.

Bàu Sen 6

HOÀNG HỮU NAM

Phan Chu Trinh

Kiều Thanh Quế

390

10

7.

Bàu Sen 7

HOÀNG VĂN HÒE

Hoàng Hữu Nam

Phan Huy Chú

100

10

PHƯỜNG 7

8.

Kha Vạn Cân

KHA VẠNG CÂN

Hoàng Văn Thụ

Trương Văn Bang

245

11

PHƯỜNG 8

9.

Dương Ngạn Địch (Khu dự án Kiến Tạo)

NGÔ NHÂN TỊNH

Trần Thượng Xuyên

Hẻm Nguyễn Hữu Tiến-Dương Minh Châu

105

10

PHƯỜNG 10

10.

Bình Giã

BÙI THIỆN NGỘ

2 tháng 9

30 tháng 4

1980

36

11.

Chí Linh 10

PHÙNG HÁ

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

170

11

12.

Chí Linh 12

NGUYỄN PHÚC TẦN

Chí Linh

Mẫu Sơn

1702

20.5

13.

Chí Linh 14

AN HẢI

Nguyễn Công Phương

Lưu Chí Hiếu

180

11

14.

Chí Linh 16

AN TRẠCH

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

180

11

15.

Chí Linh 18

THANH TỊNH

Nguyễn Công Hoan

Mẫu Sơn

1280

24.5

16.

Chí Linh 20

TRẦN MAI NINH

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

300

11

17.

Chí Linh 22

TÔN QUANG PHIỆT

Nguyễn Công Phương

Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh

270

11

18.

Chí Linh 24

BÌNH QUÝ

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

300

11

19.

Chí Linh 26

TRẦN ĐẠI NGHĨA

Nguyễn Hữu Cảnh

Mẫu Sơn

1170

20.5

20.

Chí Linh 28

NGUYỄN ĐÔN TIẾT

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

300

11

21.

Chí Linh 17

NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG

3 tháng 2

Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu)

560

11

22.

Chí Linh 19

NGUYỄN SÁNG

3 tháng 2

2 tháng 9

650

13

23.

Chí Linh 21

QUANG DŨNG

3 tháng 2

2 tháng 9

700

13

24.

Hàng Điều 1

SÔNG HƯƠNG

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

185

13

25.

Hàng Điều 2

ĐOÀN KẾT

Phạm Văn Tráng

Bến Chương Dương

130

10

26.

Hàng Điều 3

BẾN HẢI

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

185

13

27.

Hàng Điều 5

Bến Chương Dương

Mẫu Sơn

Trần Xuân Soạn

371

20

28.

Hàng Điều 6

ThạcH HÃN

Võ Chí Công

Phạm Tu

261

13

29.

Hàng Điều 7

Vàm Cỏ

Mẫu Sơn

Cửu Long

210

13

30.

Hàng Điều 8

Huỳnh Văn Hớn

Kéo dài đường

Huỳnh Văn Hớn đã đặt tên

581

15

31.

Hàng Điều 9

Như Nguyệt

Mẫu Sơn

Huỳnh Văn Hớn

210

13

32.

Hàng Điều 10

Đoàn Kết

Đổi thành cùng tên Đoàn Kết với tuyến đường Hàng Điều 2

 

 

33.

Hàng Điều 11

SÔNG GIANH

Mẫu Sơn

Trần Xuân Soạn

340

13

34.

Hàng Điều 4

CỬU LONG

Phạm Văn Tráng

Bến Chương Dương

380

13

35.

Thùy Dương 1

NGỌC LINH

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Tứ

780

16

36.

Thùy Dương 2

THẤT SƠN

 

Tam Đảo

54

11,5

37.

Thùy Dương 3

BA VÌ

Mẫu Sơn

Tam Đảo

680

11.5

38.

Thùy Dương 4

HOÀNH SƠN

Tam Đảo

Ngự Bình

710

11.5

39.

Thùy Dương 5

TẢN VIÊN

Tam Đảo

Ngự Bình

730

15

40.

Thùy Dương 6

TAM ĐẢO

Tản Viên

Ngọc Linh

250

29-20.5

41.

Thùy Dương 7

BẠCH MÃ

Tản Viên

Ba Vì

120

20

42.

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone