HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 04/2022/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP, TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022 - 2026 và Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng xin ý kiến sửa đổi, bổ sung dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022 - 2026 kèm theo Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022 - 2026.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 5 (chuyên đề) thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2022./.
Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Ban Công tác đại biểu; - Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam); - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Tư pháp, Tài chính; - TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Công báo tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH Hồ Thị Cẩm Đào |
QUY ĐỊNH
VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP, TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
2. Ngoài các chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân ban hành tại Quy định này, các chế độ, chính sách khác thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và của tỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Nguyên tắc chung
1. Việc chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp phải có trong dự toán, bảo đảm đúng chế độ, định mức, đối tượng theo quy định tại Nghị quyết này và quy định có liên quan của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động được phân bổ, bảo đảm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch.
3. Trong cùng một thời gian, cùng một đối tượng, cùng một nội dung chính sách, chế độ hỗ trợ được quy định ở nhiều văn bản khác nhau của các cơ quan có thẩm quyền thì đối tượng chỉ được hưởng một mức hỗ trợ quy định tại văn bản có mức cao nhất. Trường hợp các quy định dẫn chiếu nêu trên được thay đổi thì thực hiện theo các quy định mới do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Nội dung chi cụ thể
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
1 | Chi cho công tác thẩm tra, chỉnh lý nghị quyết |
1.1 | Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp | đồng/người/ngày | 280.000 | 150.000 | 100.000 |
1.2 | Bồi dưỡng thành viên dự họp | đồng/người/ngày | 140.000 | 70.000 | 50.000 |
1.3 | Xây dựng báo cáo thẩm tra | đồng/báo cáo | 600.000 | 400.000 | 300.000 |
1.4 | Chỉnh lý nghị quyết | đồng/nghị quyết | 200.000 | 100.000 | |
2 | Chi cho công tác giám sát, khảo sát |
2.1 | Đối với đoàn giám sát |
2.1.1 | Trưởng đoàn | đồng/người/ngày | 280.000 | 150.000 | 100.000 |
2.1.2 | Thành viên của đoàn | đồng/người/ngày | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
2.1.3 | Cán bộ, công chức và người lao động phục vụ đoàn | đồng/người/ngày | 110.000 | 70.000 | 50.000 |
2.1.4 | Chi xây dựng Kế hoạch giám sát, quyết định thành lập đoàn giám sát, đề cương giám sát | đồng/văn bản | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
2.1.5 | Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát của các đoàn công tác giám sát | đồng/báo cáo | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 |
2.2 | Đối với đoàn khảo sát |
2.2.1 | Trưởng đoàn | đồng/người/ngày | 280.000 | 150.000 | 100.000 |
2.2.2 | Thành viên của đoàn | đồng/người/ngày | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
2.2.3 | Cán bộ, công chức và người lao động phục vụ đoàn | đồng/người/ngày | 110.000 | 70.000 | 50.000 |
2.3 | Đối với chi các cuộc họp giám sát, khảo sát |
2.3.1 | Người chủ trì cuộc họp | đồng/người/ngày | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2.3.2 | Thành viên dự họp theo danh sách họp | đồng/người/ngày | 140.000 | 100.000 | 70.000 |
2.3.3 | Người phục vụ họp | đồng/người/ngày | 110.000 | 70.000 | 50.000 |
2.4 | Chi các phiên họp của Thường trực Hội đồng nhân dân |
2.4.1 | Người chủ trì cuộc họp của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng nhân dân | đồng/người/ngày | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2.4.2 | Thành viên dự cuộc họp của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng nhân dân | đồng/người/ngày | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
2.4.3 | Các cuộc họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân |
2.4.3.1 | Người chủ trì cuộc họp của Tổ | đồng/người/ngày | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2.4.3.2 | Thành viên tham dự họp Tổ | đồng/người/ngày | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Chi tiếp xúc cử tri (Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định, thực hiện khoán chi phí tiếp xúc cử tri đối với đại biểu Hội đồng nhân dân và người phục vụ) |
3.1 | Đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/đại biểu/năm | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 |
3.2 | Người phục vụ họp | đồng/người/năm | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
3.3 | Chi trang trí khánh tiết, nước uống tại mỗi điểm tiếp xúc cử tri | đồng/xã/năm | | | 5.000.000 |
3.4 | Chi xây dựng báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri |
3.4.1 | Tổ đại biểu | đồng/báo cáo | 300.000 | 200.000 | |
3.4.2 | Thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/báo cáo | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
4 | Chi tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo |
4.1 | Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân |
4.1.1 | Đại biểu Hội đồng nhân dân được phân công | người/ngày | 150.000 | 100.000 | 100.000 |
4.1.2 | Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo: Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về chế độ chi xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo |
4.1.3 | Xây dựng báo cáo đề xuất giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo trình hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền giải quyết | đồng/báo cáo | 500.000 | 350.000 | 250.000 |
5 | Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân |
5.1 | Bồi dưỡng kỳ họp | | | | |
5.1.1 | Chủ tọa | đồng/người/ngày | 280.000 | 150.000 | 100.000 |
5.1.2 | Thư ký | đồng/người/ngày | 140.000 | 100.000 | 70.000 |
5.1.3 | Đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/người/ngày | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
5.1.4 | Cán bộ, công chức, người lao động |
|
|