CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 277/TTr-SNN ngày 17 tháng 02 năm 2022. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp (Mã TTHC: 1.000052) tại Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn /Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương) PHẦN I - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Ghi chú: Bãi bỏ nội dung thủ tục hành chính từ trang số 21 đến trang 24 (Mã TTHC: 1.000052), Phần II-Nội dung thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 1. Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 1.1. Trình tự thực hiện - Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận hoặc công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp nộp hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm (Số 812, Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương) Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do. - Bước 2: Thẩm định và trả kết quả. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định, Thủ trưởng Chi cục Kiểm lâm quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 06 Phụ lục III và Mục B Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT); trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và công bố trên Cổng thông tin điện tử của Chi cục Kiểm lâm và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trường hợp không công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. 1.2. Cách thức thực hiện: - Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm; qua bưu điện; trực tuyến qua dịch vụ công của tỉnh hoặc Cổng thông tin điện tử một cửa quốc gia. - Trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính theo yêu cầu (nếu có). 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính); - Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính). b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ 1.4. Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân 1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: * Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Kiểm lâm. * Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. * Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm. 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. 1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Có - Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống; - Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện. (Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển cây đầu dòng) 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có - Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ; - Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT . 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không 1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. - Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Mẫu số 04. Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Kính gửi: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Dương Căn cứ kết quả xây dựng nguồn giống cây trồng lâm nghiệp và tiêu chuẩn quốc gia về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, (tên tổ chức/cá nhân) làm văn bản này đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương) thẩm định và công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp sau đây:
Mẫu số 05. Mẫu báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
BÁO CÁO KỸ THUẬT VỀ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP 1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: 2. Thông tin về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp + Nguồn gốc: + Tuổi trung bình hoặc năm trồng: + Nguồn vật liệu giống ban đầu: + Sơ đồ bố trí nguồn giống: + Diện tích trồng: + Các chỉ tiêu sinh trưởng: đường kính bình quân, chiều cao bình quân, đường kính tán: + Mật độ trồng (Cự ly trồng); Mật độ hiện tại: + Tình hình ra hoa kết quả, kết hạt: + Tóm tắt các biện pháp lâm sinh đã áp dụng: xử lý thực bì, bón phân, chăm sóc, tỉa thưa... 3. Đánh giá nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Tập trung đánh giá các chỉ tiêu so với tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận). 4. Kết luận và đề nghị Kèm theo tài liệu minh chứng nguồn gốc vật liệu giống để xây dựng nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (trừ nguồn giống là cây trội chọn từ cây phân tán và nguồn giống có nguồn gốc từ rừng tự nhiên).
Mẫu số 06. Quyết định công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG NHẬN/HỦY BỎ CÔNG NHẬN NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC KIỂM LÂM Căn cứ ………; Căn cứ Thông tư số /2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; Theo đề nghị của... QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống ………… (chi tiết loài cây, diện tích, loại nguồn giống, mã số nguồn giống, địa điểm, thời hạn sử dụng, số lượng tối đa vật liệu giống có thể cung cấp trong 1 năm và chủ nguồn giống). Điều 2. Trách nhiệm của chủ nguồn giống. Điều 3. Chánh Văn phòng/Văn phòng Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ nguồn giống chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đang cập nhật |