ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 290/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận về việc Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 16/TTr-SGTVT ngày 27/01/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022”.

Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022 có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Ph1.007(2022).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Hổ

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

A

Đường tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tuyến ĐT.641:

15,30

 

 

 

15,30

 

 

 

 

Km0+00 - Km15+300

15,30

 

 

 

15,30

 

 

 

II

Tuyến ĐT.642:

16,77

 

 

 

16,77

 

 

 

 

Km0+00 - Km16+770

16,77

 

 

 

16,77

 

 

 

III

Tuyến ĐT.643:

30,97

 

30,97

 

 

 

 

 

 

Km0+00 - Km30+900

30,97

 

30,97

 

 

 

 

 

IV

Tuyến ĐT.644:

32,13

 

18,00

5,00

9,13

 

 

 

 

Km0 - Km13+00

13,00

 

13,00

 

 

 

 

 

 

Km13+00 - Km18+00

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

Km18+00 - Km23+00

5,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

Km23+00 - Km32+132

9,13

 

 

 

9,13

 

 

 

V

Tuyến ĐT.645:

8,95

 

 

8,95

 

 

 

 

 

Km00+000 - Km8+950

8,95

 

 

8,95

 

 

 

 

VI

Tuyến ĐT.646:

33,60

 

 

 

33,60

 

 

 

 

Km0+00 - Km33+600

33,60

 

 

 

33,60

 

 

 

VII

Tuyến ĐT.647:

30,86

 

 

10,00

20,86

 

 

 

 

Km0+00 - Km5+00

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

Km5+00 - Km11+00

5,90

 

 

 

5,90

 

 

 

Km11+00 - Km16+00

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

Km16+00 - Km31+540

14,96

 

 

 

14,96

 

 

 

VIII

Tuyến ĐT.649

20,45

 

 

14,00

6,45

 

 

 

 

Km0+00 - Km14+00

14,00

 

 

14,00

 

 

 

 

 

Km14+00 - Km20+45

6,45

 

 

 

6,45

 

 

 

IX

Tuyến ĐT.650:

42,10

 

8,70

 

24,10

7,00

 

 

 

Km0+00 - Km12+00

12,00

 

 

 

12,00

 

 

 

 

Km12+00 - Km20+700

8,70

 

8,70

 

 

 

 

 

 

Km20+700 - Km23+00

2,30

 

 

 

 

 

 

Đoạn đi trùng ĐT.643 dài 2,3km

 

Km23+00 - Km29+00

6,00

 

 

 

6,00

 

 

 

 

Km29+00 - Km36+000

7,00

 

 

 

 

7,00

 

 

 

Km36+00 - Km42+100

6,10

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone