STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | - | - | - | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Không |
2 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010708.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
3 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010709.000.00.00.H08 | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
4 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010710.000.00.00.H08 | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.010711.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS 1.002046.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | - | - | - | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc 1.001737.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | - | - | - | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
8 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | - | - | - | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
9 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | - | - | - | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
10 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
11 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | - | - | - | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
12 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
13 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002859.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
14 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
15 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
16 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002869.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn | X | - | X | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ | Không |
Tổng cộng: 16 TTHC | | | | | | | | |