CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019); Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 08/TTr-SKHĐT ngày 22/02/2022. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này: 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 (kèm theo Danh mục). 2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
( Kèm theo Quyết định số: 638/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Tổng số Danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
(Kèm theo Quyết định số: 638/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) * CÁCH THỨC THỰC HIỆN - Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định). - Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: + Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. + Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. * DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tổng số Danh mục có 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung./.
( Kèm theo Quyết định số: 638/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổng số Danh mục có 02 thủ tục hành chính./.
( Kèm theo Quyết định số: 638/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi a) Thời gian giải quyết: Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án kể từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau: - Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày, trong đó: + Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 15 ngày; + Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 05 ngày. - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày, trong đó: + Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 12 ngày; + Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 03 ngày. - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày, trong đó: + Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 08 ngày; + Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 02 ngày. b) Quy trình giải quyết: * Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư - Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (DVCCM), (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Tổng hợp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày. - Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổng hợp tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: + Đối với Chương trình đầu tư công: 14,5 ngày. + Đối với dự án nhóm A: 11,5 ngày. + Đối với dự án nhóm B,C: 7,5 ngày. - Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày. * Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư và hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi: + Đối với Chương trình đầu tư công: 4,75 ngày; + Đối với Dự án nhóm A: 2,75 ngày; + Đối với Dự án nhóm B,C: 1,75 ngày. - Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày. a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi và nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 25 ngày. - Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 05 ngày. b) Quy trình giải quyết: - Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư + Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng DVCQG, Cổng DVCCM, (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Tổng hợp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày. + Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổng hợp tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 24,5 ngày. + Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày. - Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh + Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư và hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng: 4,75 ngày. + Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày. a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm và kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Sở Kế hoạch và Đầu tư: Không quá 04 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 01 ngày làm việc. b) Quy trình giải quyết: - Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đang cập nhật |