ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 412/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 02 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHỢ LÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách tại Tờ trình số 3088/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 553/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chợ Lách với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Phú Phụng

Xã Vĩnh Bình

Xã Sơn Định

Thị trấn Chợ Lách

Xã Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+05)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

16.906,19

1.343,85

1.969,96

1.474,85

810,19

1.793,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.453,93

866,37

1.047,07

897,88

498,07

1.097,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,84

 

0,15

 

0,50

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.100,56

834,48

933,02

889,39

490,78

1.060,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,90

31,82

113,61

5,18

0,17

21,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.997,63

0,07

0,29

3,31

6,62

14,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.452,26

477,48

922,88

576,97

312,11

696,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,74

 

 

 

 

1,65

2.2

Đất an ninh

CAN

0,68

 

 

 

0,68

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,83

0,21

13,44

1,16

0,85

0,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,74

0,06

0,19

1,03

1,15

0,29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,41

 

0,41

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

607,02

29,65

49,23

47,86

61,12

60,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

364,06

25,17

38,49

43,01

28,73

47,45

-

Đất thủy lợi

DTL

143,77

 

6,10

 

19,81

1,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,88

0,08

0,03

0,09

1,54

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,31

0,19

0,09

0,19

1,46

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

32,65

1,88

2,50

2,02

4,28

4,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,21

 

 

 

1,08

1,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,37

 

0,42

0,58

0,03

1,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,75

0,09

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone