STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
1 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
2 | - | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010708.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
3 | - | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010709.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
4 | - | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010710.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
5 | - | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.010711.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
6 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS 1.002046.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
7 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc 1.001737.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
8 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
9 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
10 | - | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
11 | - | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
12 | - | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
13 | - | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002859.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
14 | - | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
15 | - | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
16 | - | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002869.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
17 | STT 17, Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H08 | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận tải: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/4 ngày | 1/4 ngày | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 |
18 | STT 18, Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý vận |
|
|