ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 407/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND , ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 07/TTr- SGTVT, ngày 24/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

1. Công bố mới 09 TTHC, trong đó: 07 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long; 02 TTHC trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

2. Sửa đổi, bổ sung 16 TTHC, trong đó:

- 09 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

- 02 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

- 02 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

- 03 TTHC trong lĩnh vực Đường thủy nội địa đã được công bố tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC thay thế Long lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

3. Đưa ra khỏi danh mục công bố 05 TTHC, trong đó: 02 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long; 01 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long; 02 TTHC trong lĩnh vực Đường thủy nội địa đã được công bố tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục các TTHC tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, Cổng Dịch vụ công của tỉnh.

- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các TTHC được công bố kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.

- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các TTHC được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, 1.12.28.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số         /QĐ-UBND, ngày      /3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực Đường bộ

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

2

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

3

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

4

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

5

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

6

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

7

Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

Thủ tục hành chính cấp huyện

8

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

UBND cấp huyện

9

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Phí: 100.000 đồng/1 lần

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.

- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

UBND cấp huyện

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung [1]

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực Đường bộ

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.002046. 000.00.00. H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

2

1.001737. 000 00.00. H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

3

1.001577 .000.00.0 0.H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone