ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2022/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 14 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;a

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 9 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa XII, kỳ họp thứ 2 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 22/TTr-SCT ngày 07 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh thông số (địa danh, tọa độ, diện tích, tài nguyên dự báo): 02 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục I kèm theo).

2. Loại khỏi quy hoạch: 09 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục II kèm theo).

3. Bổ sung quy hoạch: 15 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục III kèm theo).

4. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 3 năm 2022.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM MỎ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Theo Quy hoạch đã được phê duyệt tại Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND

Điều chỉnh Quy hoạch

Ghi chú

Số hiệu Quy hoạch

Địa danh

Tọa độ

Diện tích (Ha)

Tài nguyên dự báo (1000 m3)

Địa danh

Tọa độ

Diện tích (Ha)

Tài nguyên dự báo (1000 m3)

Điểm góc

X(m)

Y(m)

 

 

 

Điểm góc

X(m)

Y(m)

 

1

182

Thôn Kon Jo Drei I - Kon Mơ Nay Ktu, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum

1

1.588.456

559.334

155,1

1551

Không điều chỉnh

1

1.588.456

559.334

Khu 1: 130

144,4

1444

Văn bản số 868/STNMT- TNKSN ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị điều chỉnh diện tích để không ảnh hưởng đến hạng mục cầu thuộc Tuyến tránh đường Hồ Chí Minh đoạn qua thành phố Kon Tum

2

1.588.066

559.480

2

1.588.066

559.480

3

1.587.683

559.579

3

1.587.683

559.579

4

1.587.238

559.721

4

1.587.238

559.721

5

1.586.841

559.782

5

1.586.841

559.782

6

1.586.262

560.009

6

1.586.262

560.009

7

1.585.902

560.079

7

1.585.902

560.079

8

1.585.801

560.109

8

1.585.801

560.109

9

1.585.778

560.068

9

1.585.778

560.068

10

1.585.688

559.877

10

1.585.688

559.877

11

1.585.918

559.800

11

1.585.918

559.800

12

1.587.463

559.374

12

1.587.463

559.374

13

1.587.564

559.340

13

1.587.564

559.340

14

1.587.564

559.347

14

1.587.564

559.348

15

1.588.113

559.208

15

1.588.113

559.208

16

1.588.515

558.957

16

1.588.515

558.957

 

17

1.589.374

557.828

17

1.589.374

557.828

18

1.588.863

557.110

18

1.589.350

557.793

19

1.588.784

556.988

19

1.589.586

557.558

20

1.588.965

556.887

20

1.589.490

558.342

21

1.589.586

557.558

21

1.588.701

559.123

22

1.589.490

558.342

22

1.588.456

559.334

23

1.588.701

559.123

23

1.589.126

557.479

Khu 2: 14,4

24

1.588.456

559.334

24

1.588.863

557.110

 

 

 

25

1.588.784

556.988

 

 

 

26

1.588.965

556.887

 

 

 

27

1.589.350

557.303

2

68

Khối 1, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

Khối 2, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô

Không điều chỉnh

 

 

Văn bản số 295/UBND- KTTH ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô đề nghị điều chỉnh địa danh cho phù hợp thực tế.

 

PHỤ LỤC II

BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI KHỎI QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Số hiệu Quy hoạch

Loại khoáng sản

Địa danh

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (1000 m3)

Lý do loại khỏi QH

Ghi chú

I

Quyết định 71/2014/QĐ-UBND

1

196

Đá xây dựng

Thôn 4, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

4,15

124,5

Tuyến tránh đường Hồ Chí Minh đoạn qua thành phố Kon Tum đi ngang qua khu vực khoáng sản này

Văn bản số 868/STNMT-TNKSN ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

2

197

Đá

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone